rife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rife trong Tiếng Anh.

Từ rife trong Tiếng Anh có các nghĩa là lan tràn, có nhiều, hoành hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rife

lan tràn

adjective

Consequently, violence and deception were rife in the land.
Do đó, bạo lực và lừa dối lan tràn khắp xứ.

có nhiều

adjective

hoành hành

adjective

Xem thêm ví dụ

In many lands, legal and judicial systems are so complex, so rife with injustice, prejudice, and inconsistencies, that contempt for law has become widespread.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
Bribery is rife at Camelot.
Nạn tham nhũng lan tràn ở Camelot.
Jehovah’s Witnesses regularly preach the Bible’s message of hope in areas where delinquency is rife.
Nhân chứng Giê-hô-va thường xuyên rao truyền thông điệp mang hy vọng của Kinh Thánh trong những khu vực mà sự phạm pháp lan tràn.
Our path to the stars will be rife with trials that will bring us to question not only who we are but where we will be going.
Vũ trụ thì lạnh lẽo và tàn nhẫn Con đường đến các vì sao sẽ đầy thử thách sẽ mang đến cho ta những câu hỏi không chỉ về chúng ta là ai, mà chúng ta sẽ đi đâu.
Stadiums were crumbling, supporters endured poor facilities, hooliganism was rife, and English clubs were banned from European competition for five years following the Heysel Stadium disaster in 1985.
Các sân vận động xuống cấp, những cổ động viên phải sử dụng cơ sở vật chất nghèo nàn, hooligan đầy rẫy, và các câu lạc bộ Anh bị cấm thi đấu tại các giải châu Âu trong 5 năm sau thảm họa Heysel năm 1985.
The situation escalated to such an extent that talks between UMNO and the PAP broke down, and abusive speeches and writings became rife on both sides.
Tình hình leo thang đến mức một khung đàm phám giữa Tổ chức dân tộc Mã Lai thống nhất và Đảng Hành động Nhân dân bị đổ vỡ, và các bài phát biểu và bài viết có nội dung lăng mạ lan tràn ở cả hai phía.
JEREMIAH served as God’s prophet in Jerusalem at a time when the city was rife with idolatry, immorality, corruption, and the shedding of innocent blood.
GIÊ-RÊ-MI hầu việc Đức Chúa Trời với tư cách là một nhà tiên tri tại Giê-ru-sa-lem vào thời kỳ đầy dẫy sự thờ hình tượng, vô luân, tham nhũng và làm đổ máu người vô tội (Giê-rê-mi 7:8-11).
The game uses comparatively authentic music from the time period, rife with sounds of traditional Japanese instruments, such as the shakuhachi and shamisen.
Trò chơi sử dụng âm nhạc của chính thời kì đó, dễ thấy trong trò chơi là âm thanh của những nhạc cụ truyền thống của Nhật Bản như shakuhachi và shamisen.
Xibalba seemed to be rife with tests, trials, and traps for anyone who came into the city.
Xibalba dường như có đầy rẫy những thử thách, nghiệm hình, và bẫy dành cho bất kỳ ai dám bước vài thành phố.
Is it any wonder that war, famine, disease, riots, and anarchy are rife in many countries?
Có gì lạ không khi mà chiến tranh, nạn đói, bệnh tật, dấy loạn và sự vô trật tự hoành hành trong nhiều nước?
However, since Okinawa itself was still rife with civil wars, it could not control the Northern Amami Islands.
Tuy nhiên, trong lúc đảo Okinawa vẫn trong vòng nội chiến, các chính quyền ở đây đã không thể vương đến phía bắc của quần đảo Amami.
Immorality was rife in the Hellenistic world.
Luân lý đồi bại lan tràn khắp xã hội Hy Lạp cổ xưa.
Throughout the 17th and 18th centuries, the Rajang basin was rife with tribal wars between the Ibans and indigenous people in the Rajang basin.
Trong suốt thế kỷ XVII và XVIII, lưu vực Rajang là nơi diễn ra nhiều chiến tranh bộ lạc giữa người Iban và dân tộc bản địa tại lưu vực Rajang.
Jon Caramanica of The New York Times found the album to be "rife with the sting of unrequited love, both on the receiving and inflicting ends", with "lovers who tantalize but remain at arm's length."
Jon Caramanica của tờ The New York Times nhận thấy album "tràn ngập những vết thương của mối tình đơn phương, ở cả những kết thúc được đón nhận và phải chịu đựng", và "những người yêu nhau dù hành hạ nhưng vẫn ở trong vòng tay ."
God felt regret, grief, and even hurt, not because his own actions were mistaken, but because man’s wickedness became rife.
Đức Chúa Trời cảm thấy tiếc, buồn rầu, và ngay cả đau lòng, không phải vì Ngài đã hành động một cách sai lầm, mà vì sự gian ác của con người đã đầy dẫy.
Corruption is rife in government and business circles
Sự tham nhũng lan tràn trong giới chính quyền và thương mại
The history of apostate Christendom is rife with examples of this practice.
Lịch sử của khối đạo xưng theo Đấng Ki-tô có đầy dẫy những trường hợp này.
However, the region was far from subjugated, many major cities remained free of Mongol rule, and the region was rife with rebellion against the few Mongol forces present in the region, following rumors that the Shah's son Jalal al-Din was gathering an army to fight the Mongols.
Tuy nhiên, vùng này rất khó bị khuất phục, nhiều thành phố chính vẫn nằm ngoài sự kiểm soát của người Mông Cổ, và vùng này có nhiều lực lượng chống lại các lực lượng nhỏ Mông Cổ hiện diện trong vùng, khiến nổi lên một tin đồn là con trai của Shah là Jalal al-Din đang tập hợp quân đội để chống lại Mông Cổ.
(Zephaniah 1:9) Materialism was rife.
Chủ nghĩa duy vật hoành hành khắp nơi.
Its vast forests are rife with militias that have systematically used rape to destroy communities .
Lực lượng dân quân chiếm đóng tràn lan những cánh rừng rộng mênh mông đã sử dụng biện pháp cưỡng hiếp có hệ thống để phá hoại cộng đồng .
"Abuse claims rife as Egypt admits jailing 16,000 Islamists in eight months".
Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014. ^ “Abuse claims rife as Egypt admits jailing 16,000 Islamists in eight months”.
Men at the camp warn that the trail is rife with bandits.
Những người đàn ông ở trại cảnh báo rằng con đường mòn này tràn ngập kẻ cướp.
As a politician, he accomplished little but held various offices over some years in a city rife with political unrest.
Là một chính trị gia, ông chỉ thực hiện được ít quyết định nhưng giữ chức tại nhiều bộ khác nhau trong một vài năm trong một thành phố đầy bất ổn về chính trị.
DOTS pilot projects carried out in areas rife with TB already show that the strategy is working.
Các dự án DOTS được thử nghiệm trong những vùng có nhiều người bệnh lao cho thấy phương pháp này gặt được kết quả khả quan.
Evil was so rife that God was determined to destroy mankind.
Tội ác lan tràn đến nỗi Đức Chúa Trời quyết định hủy diệt loài người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.