riddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riddle trong Tiếng Anh.

Từ riddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu đố, làm thủng lỗ chỗ, giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riddle

câu đố

noun

What is the next of the riddle?
Phần tiếp theo của câu đố là gì?

làm thủng lỗ chỗ

verb

giải

verb noun

Xem thêm ví dụ

How sad that people hate Jehovah’s servants for not embracing a world that is riddled with corruption, injustice, and violence and that is ruled by Satan!
Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo.
Who is able to solve these divine riddles, and what purpose do they serve?
Ai có thể giải những câu đố này của Đức Chúa Trời, và chúng nhằm mục đích gì?
How did Belshazzar react to the solution of the riddle, and what may have been his hope?
Bên-xát-sa đã phản ứng như thế nào sau khi bí ẩn được giải, và có thể ông hy vọng gì?
Are we getting closer to solving the riddle of the lexicon inside me?
Chúng ta gần giải được câu đố ngôn ngữ bên trong con chưa?
Her body was riddled with secondary tumors.
Những khối u nhỏ khác đã làm cơ thể của nó thủng lỗ chỗ.
This riddle in Oxley's letter doesn't make any sense.
Câu đố trong bức thư của Oxley không có nghĩa lý gì hết.
You would not have solved my riddle.”
Thì các người chẳng giải được câu đố”.
What is the next of the riddle?
Phần tiếp theo của câu đố là gì?
If you hadn't riddled the Geisha with bullets, this would be much easier.
Nếu con geisha không bị anh xả đạn, việc đã dễ dàng hơn nhiều.
It's riddled with mold.
Lỗ chỗ toàn nấm mốc.
Another fucking riddle.
Lại là câu đố.
DOWN through the ages, wise men have sought not only to untie difficult knots but also to unravel riddles, interpret prophecies, and even predict the future.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.
Your organization is so riddled with informers that nothing you decide is a secret for long.
Tổ chức của các ông đã bị thâm nhập bởi quá nhiều tên chỉ điểm tới nỗi không có một quyết định nào của các ông giữ bí mật được lâu.
So why don't we have a game of riddles?
Nên tại sao không?
Can it with the riddles, Ed.
Lại đố nữa sao, Ed.
Moreover, the Korean communists had been riddled by internal differences, and different communist fractions were present in the new unified party.
Ngoài ra, những người cộng sản Bắc Triều Tiên đã có những bất đồng nội bộ, có nhiều phe phái hiện diện trong đảng mới thống nhất.
A Riddle Solved
Điềuẩn được sáng tỏ
The riddle concludes with the promise that ‘Jehovah will transplant a tender twig upon a high mountain.’
Câu đố kết thúc với lời hứa rằng ‘Đức Giê-hô-va sẽ trồng một chồi non trên hòn núi cao chót-vót’.
The Lexicon is a riddle, indeed, but you will eventually unravel its mysteries, and when you do, our enemies will be swept away.
Lexicon thực sự là một câu đố nhưng nàng cuối cùng sẽ làm sáng tỏ những bí ẩn, và lúc đó, kẻ thù chúng ta sẽ bị cuốn sạch.
10 Despite this clear teaching, Christendom is riddled with immorality.
10 Bất chấp sự dạy bảo rõ ràng này, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã đắm mình trong sự vô luân.
After presenting the prophetic riddle about the transplanted shoot, Jehovah drew on the same poetic imagery to describe the future Messianic Ruler.
Sau khi cho biết câu đố mang tính tiên tri về cái chồi bị đưa đi nơi khác, Đức Giê-hô-va dùng một hình ảnh thi vị tương tự để miêu tả Vua Mê-si tương lai.
“Everything in woman is a riddle, and everything in woman hath one answer: its name is childbearing.”
“Mọi sự nơi đàn bà là một hiểm và mọi sự nơi đàn bà chỉ có một giải đáp: ấy là sinh con”.
Are you, one riddle.
Là bạn, một trong những câu đố.
No riddle's gonna stop this motherfucker?
Không có hỏi đố nữa để thoát khỏi nơi này à?
Many glacial features can also be created by non-glacial means, and estimating the approximate latitudes of landmasses even as recently as 200 million years ago can be riddled with difficulties.
Nhiều đặc điểm băng hà có thể cũng được tạo ra bởi các biện pháp phi băng hà, và ước tính vĩ độ của các khối lục địa thậm chí nhỏ như 200 triệu năm về trước có thể gặp nhiều khó khăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.