reverse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reverse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reverse trong Tiếng Anh.
Từ reverse trong Tiếng Anh có các nghĩa là đảo ngược, nghịch, chạy lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reverse
đảo ngượcverb The reality is that we need to reverse the sequence. Thực tế là chúng ta cần đảo ngược thứ tự trên. |
nghịchadjective If possible, we could reverse the process. Nếu được chúng ta có thể đảo nghịch lại quá trình. |
chạy lùiadjective Even if the engines are thrown into reverse, the tanker may still plow on for two miles (3 km)! Ngay cả khi cho máy chạy lùi, nó vẫn tiến thêm ba kilômét! |
Xem thêm ví dụ
Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company. Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty. |
The International Sailing Federation announced in May 2012 that windsurfing would be replaced at the 2016 Olympics by kitesurfing, but this decision was reversed in November. Liên đoàn thuyền buồm quốc tế vào tháng 5 năm 2012 tuyên bố rằng lướt ván buồm sẽ được thay thế bởi lướt ván diều tại Thế vận hội 2016, nhưng quyết định này được hủy bỏ vào thấng 11. |
When I sat down to write a book about creativity, I realized that the steps were reversed. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
In one particular episode related in The Tale of the Heike, Kajiwara suggests, during the Battle of Yashima, that Yoshitsune equip the Minamoto ships with "reverse oars" should they need to retreat quickly. Trong một đoạn văn đặc biệt có liên quan trong Chuyện kể Heike, Kajiwara cho thấy trong trận Yashima rằng Yoshitsune trang bị cho các tàu chiến của Minamoto với "mái chèo ngược" nên họ cần phải rút lui một cách nhanh chóng. |
But I thought, there had to be a way to reverse engineer a voice from whatever little is left over. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
In the Fischer projection, two mirror-image isomers differ by having the positions of all chiral hydroxyls reversed right-to-left. Trong hình chiếu Fischer, hai hình ảnh phản chiếu qua gương của các đồng phân khác nhau ở vị trí của nhóm hydroxyl ngược từ trái sang phải. |
With the advent of specialized instruments and microsurgery, attempts at reversal have been more successful. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
The gains that Thrasybulus made on this campaign were soon reversed, however, by Persian intervention. Những thắng lợi mà Thrasybulus thu được trong chiến dịch sớm bị hoán đảo bởi sự can thiệp của Ba Tư. |
If our positions were reversed, scotland would help. chắc chắn Scotland sẽ giúp sức. |
The trip through the Time Stream should reverse you condition. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
This flag, known as the "Saint George Flag", was a white cross on a red background: the reverse of the St George's Cross used as the flag of England, and similar to the flag of Denmark. Hiệu kỳ này được gọi là "cờ Thánh George", có một thập tự trắng trên nền đỏ: ngược với quốc kỳ Anh và tương tự như quốc kỳ Đan Mạch. |
It is taken from the personal motto of Charles V, Holy Roman Emperor and King of Spain, and is a reversal of the original phrase Non plus ultra ("Nothing further beyond"). Nó được lấy từ phương châm cá nhân của Charles V, Hoàng đế La Mã Thánh và Vua Tây Ban Nha, và là một sự đảo ngược của cụm từ gốc Non plus ultra ("Không có gì xa hơn nữa"). |
The Plague of Justinian and the Arab conquests would represent a substantial reversal of fortunes contributing to a period of stagnation and decline. Tuy nhiên, Đại dịch Justinianus và những cuộc chinh phục của người Ả Rập gây ra thay đổi tiêu cực đáng kể sự thịnh vượng của nó và góp phần dẫn đến thời kì trì trệ và suy thoái. |
According to crew reports, the reverse thrust mechanism failed to engage and the crew had to brake hard causing two tires to catch fire. Theo báo cáo của phi hành đoàn, Theo báo cáo của phi hành đoàn, cơ chế đẩy ngược không thể hoạt động và phi công đã phải phanh gấp khiến hai lốp bánh bốc cháy. |
We need these moments of surprise and reversal and wrongness to make these stories work." Chúng ta cần những khoảnh khắc về ngạc nhiên, đảo ngược và sai lầm để làm cho câu chuyện có ý nghĩa." |
We need to reverse this isolationist doctrine. Ta cần giải quyết sự cô lập này. |
At 20:18, Scheer ordered the fleet to turn away a third time to escape from the murderous British gunfire; this turn reversed the order of the fleet and placed Kronprinz toward the end of the line. Đến 20 giờ 18 phút, Scheer ra lệnh cho hạm đội chuyển hướng lần thứ ba để thoát khỏi hỏa lực chết người của phía Anh; cú cơ động này đã làm đảo lộn thứ tự hạm đội, đặt Kronprinz về phía cuối đội hình hàng chiến trận Đức. |
They reversed the flow of water. Họ đã quay ngược lại dòng nước. |
However, increasing vehicle numbers and a lack of continued pollution-control efforts threatens a reversal of the past success. Tuy nhiên, việc tăng số lượng xe và thiếu các nỗ lực kiểm soát ô nhiễm liên tục đe dọa sự đảo ngược thành công trong quá khứ. |
After being sent to Earth-land through the reversed anima portal, he joins Fairy Tail as Gajeel's partner. Sau khi được đẩy tới Earth-land thông qua dòng Anima đảo ngược, ông đã gia nhập Fairy Tail và trở thành đồng đội tốt của Gajeel. |
When designing the final version of the Great Seal, Charles Thomson (a former Latin teacher) kept the pyramid and eye for the reverse side but replaced the two mottos, using Annuit Cœptis instead of Deo Favente (and Novus Ordo Seclorum instead of Perennis). Khi thiết kế phiên bản cuối cùng của Đại ấn, Charles Thomson (một cựu giáo viên tiếng Latinh) giữ kim tự tháp và mắt cho phía ngược lại nhưng thay thế hai khẩu hiệu, sử dụng Annuit Cœptis thay vì Deo Favente (và Novus Ordo Seclorum thay vì Perennis). |
It was the first time in U.S. history that the Supreme Court had reversed itself in such a short period of time. Đây là lần đầu tiên trong lịch sử Hoa Kỳ, Tòa Tối Cao xử ngược lại với phán quyết của chính mình chỉ trong thời gian ngắn. |
Certainly, it would be out of place for Jeremiah, or anyone else, to pray for Jehovah to reverse His judgment. —Jeremiah 7:9, 15. Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15. |
Glycoproteins of the cytosol and nucleus can be modified through the reversible addition of a single GlcNAc residue that is considered reciprocal to phosphorylation and the functions of these are likely to be additional regulatory mechanism that controls phosphorylation-based signalling. Glycoprotein của tế bào chất và nhân có thể được sửa đổi tiếp là bổ sung có thể đảo ngược của một chuỗi bên GlcNAc duy nhất, được coi là để tương hỗ với phosphoryl hóa và chức năng này có thể là cơ chế điều hòa bổ sung để kiểm soát tín hiệu dựa trên sự phosphoryl hóa. |
There's only one way to reverse what's happening to me. Chỉ có một cách để đảo ngược chuyện đang xảy ra với anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reverse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reverse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.