ridicule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ridicule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ridicule trong Tiếng Anh.
Từ ridicule trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế nhạo, giễu cợt, nhạo báng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ridicule
chế nhạoverb (to make fun of someone) She is compelled to suffer long hours of servitude and ridicule. Cô bé ấy bị bắt buộc phải phục dịch và bị chế nhạo rất lâu. |
giễu cợtverb (to make fun of someone) Similarly, “ridiculers with their ridicule” abound in the last days. Tương tự thế, những ngày sau rốt có đầy những “kẻ hay gièm-chê, dùng lời giễu-cợt”. |
nhạo bángverb (to make fun of someone) Maybe they would not be ridiculed or laughed at anymore. Có lẽ họ sẽ không bị chế giễu hay nhạo báng nữa. |
Xem thêm ví dụ
It's not about huge, ridiculous things that we need to do. Đó cũng không phải mấy thứ cồng kềnh và lố bịch mà chúng tôi phải làm. |
Packer told of a dear sister who was ridiculed for following the prophet’s counsel to store food. Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm. |
Sheldon, you're being ridiculous. Sheldon, mày thật lố bịch. |
Maybe they would not be ridiculed or laughed at anymore. Có lẽ họ sẽ không bị chế giễu hay nhạo báng nữa. |
Don't be ridiculous. Đừng có ngớ ngẩn. |
“The Vietnamese authorities are using ridiculous charges to shut up ‘Mother Mushroom,’” Adams said. “Chính quyền Việt Nam đang sử dụng các tội danh nực cười để dập tắt tiếng nói của ‘Mẹ Nấm,’” ông Adams nói. |
That's ridiculous, Sherman. Nghe kỳ cục quá, Sherman. |
Though his faith was challenged and ridiculed, he stayed true to what he knew by his own experience to be right. Mặc dù đức tin của ông đã bị thử thách và chế nhạo, nhưng ông đã biết là đúng theo kinh nghiệm riêng của mình. |
“I couldn't possibly make up a story any more ridiculous than the one I'm living right now."" “Chị không thế làm nên một câu chuyện nào nực cười hơn chuyện chị làm lúc này.” |
I've tried all the ridiculous things in the world. Tôi đã thử tất cả những điều vô lý trên thế giới. |
"It's supposed to have like, all the ridiculousness of a big-budget '90s video, but then chopped and screwed," said Azalea, of the video. "Đáng lẽ là nó phải có, giống như là tất cả những điều nực cười của một video thập kỷ 90 tốn nhiều ngân sách, nhưng sau đó lại bị giảm đi rồi xong luôn," Azalea nói về video. |
They've been asking me the same ridiculous questions. Họ cũng hỏi tôi những câu ngớ ngẩn như thế. |
It would be ridiculous to claim that we know how we make consciousness in our brains, but we certainly can begin to approach the question, and we can begin to see the shape of a solution. Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án. |
Don't be ridiculous! Đừng có ngớ ngẩn! |
(Proverbs 9:12) The wise one is wise to his own benefit, and the ridiculer alone is to blame for his own suffering. (Châm-ngôn 9:12) Người khôn ngoan được lợi nhờ sự khôn ngoan mình, còn kẻ nhạo báng phải chịu đau khổ cho lỗi của họ. |
For example, the Arikara, a Caddo people, say that the earth was once inhabited by a race of people so strong that they ridiculed the gods. Thí dụ, người Arikara thuộc giống dân Caddo nói rằng một thời trên đất có một giống người mạnh đến nỗi họ nhạo báng các thần. |
Of such ridiculers, the apostle Peter stated: “According to their wish, this fact escapes their notice, that there were heavens from of old and an earth standing compactly out of water and in the midst of water by the word of God; and by those means the world of that time suffered destruction when it was deluged with water. Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt. |
How far advanced are these ridiculous plans? Kế hoạch vô lý này chuẩn bị đến đâu rồi? |
Some followers of this movement were ridiculed or even persecuted because of their faith. Một số tín đồ của phong trào này bị chế nhạo và thậm chí bị ngược đãi vì đức tin. |
That's kind of ridiculous. Thật là nực cười. |
You're thinking, "That's ridiculous. Chắc bạn đang nghĩ, " Thật buồn cười. |
And they gave some -- I think it was two hundred million dollars, something that Aaron thought was totally ridiculous. Và họ đã trả lời rằng& lt; br / & gt; khoảng 200 triệu đô la một con số mà Aaron cho rằng quá lố bịch. |
They also need to feel confident about what to do when being ridiculed because of their faith. Chúng cũng phải tự tin về những điều chúng cần làm khi bị người khác chế giễu vì niềm tin của mình. |
Brothers and sisters, as you are well aware, the great and spacious building, filled with those who mock and ridicule and point fingers of scorn, is all around us. Các em thân mến, như các em cũng đã biết, tòa nhà rộng lớn vĩ đại đầy những người nhạo báng, chế giễu và lấy tay chỉ trỏ khinh miệt đều đang ở xung quanh chúng ta. |
I told her I couldn't face it because the way the teacher was treating me, ridiculing me, and using me as an example of failure. Tôi kể với bà rằng tôi không thể chịu được cái cách mà giáo viên đối xử với tôi, nhạo báng chế giễu tôi, và đưa tôi ra làm ví dụ cho sự thất bại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ridicule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ridicule
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.