rip up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rip up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rip up trong Tiếng Anh.
Từ rip up trong Tiếng Anh có các nghĩa là xé, chẻ, bể, làm bể, moi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rip up
xé
|
chẻ
|
bể
|
làm bể
|
moi
|
Xem thêm ví dụ
Ripped up the car, scared my driver half to death... and disappeared into the night. Phá nát cái xe. Dọa tài xế của tôi muốn chết. Và biến mất trong đêm tối. |
He ripped up the grid. Anh ta phá các khung thép. |
It's all ripped up. Nó còn gì đâu? |
They rip up that carpet, our game is over Ko thì sáng mai, khi bọn chúng dỡ tấm thảm là chúng ta tiêu |
Alcatraz has been ripped up and rebuilt for years Alcatraz đã được xây dựng lại từ nhiều năm nay |
According to eyewitness Esther Harris: "They ripped up the belongings, the books, knocked over furniture, shouted obscenities". Trích lời nhân chứng Esther Harris: Bọn họ xé sách, đập phá đồ đạc, quát tháo những lời tục tĩu. |
"Inside this envelope is the ripped up remains of a suicide note I didn't use. "Bên trong chiếc phong thư này là những mảnh vụn còn sót lại của bức thư tuyệt mệnh mà tôi đã không dùng đến. |
We gotta burn this toxic waste, pollute the air and rip up the ozone! Chúng ta phải đốt... chất thải độc này gây ô nhiễm không khí, làm thủng tầng ozone! |
The railroaders are in revolt, decided to rip up the tracks Công nhân hỏa xa nổi loạn, chúng xới tung đường ray lên rồi |
The railroaders are in revolt, decided to rip up the tracks. Công nhân hỏa xa nổi loạn, chúng xới tung đường ray lên rồi. |
After the war, all the machinery was dismantled and cleaned and the floorboards beneath the machinery were ripped up and burned to recover minute amounts of silver. Sau chiến tranh, tất cả các máy móc được tháo dỡ và cọ sạch, còn tất cả các tấm sàn gần máy móc cũng được lột ra và đem đốt để thu hồi những vảy bạc vương vãi. |
Santee's air group aircraft aided in destroying 100 enemy aircraft and ripping up enemy airfields before the landings, prior to departing for Manus Island, Admiralties, on 24 April. Máy bay thuộc đội của Santee đã giúp vào việc tiêu diệt 100 máy bay đối phương và phá hủy các sân bay trước cuộc đổ bộ, trước khi khởi hành đi đảo Manus thuộc quần đảo Admiralty vào ngày 24 tháng 4. |
You are gonna rip it up at the Women's Pumping Iron Classic in Sarasota this fall. Cô sẽ bẻ đôi nó trong cuộc thi đẩy ta nữ ở Sarasota thu này đấy. |
Let's rip it up! Let's rip it up! |
They ripped her up. Chúng đã xé nát cô ta! |
Another trick to get control of your nightmares is to draw a picture of the bad dream and then rip it up ! Một mẹo khác có thể giúp bạn khống chế ác mộng là vẽ ra một bức tranh về cơn ác mộng của mình rồi sau đó xé nát nó đi ! |
She was so fast that we never saw her move but one man is gushing blood from his eye sockets, while the other is pouring blood from his smashed skull, and the next man is screaming looking down at his torn- out arms, and the last guy's body rips up in half like... Một tên ôm mắt kêu gào, một tên chảy máu khắp bảy lổ. Một tên bị chặt đứt cánh tay, kêu gào. Hắn bị chém làm đôi. |
Put your hands up, Rip. Giơ tay lên đi, Rip. |
Let's just hope he's standing up for Rip and Jax now. Hãy hi vọng rằng giờ đây anh ấy sẽ đứng về phía Rip và Jax. |
Before the 3 of us come up and rip you apart. Trước khi 3 chúng ta xé xác ngươi thành từng phần. |
Double-time push-ups, my pecs ripping, growing—pain, heat, sweat, change. Tôi chống đẩy nhanh hơn, cơ ngực dồn dập, lớn lên - đau, nóng, mồ hôi, thay đổi. |
If you want him woken up... you'll have to rip this enchantment by the root. Nếu cậu muốn đánh thức cậu ta dậy... Cậu sẽ phải xé nát bùa chú ra từ gốc cơ. |
He is also disturbed to find another man called Rip Van Winkle; it is his son, now grown up. Ông còn được gặp một người khác cùng tên Rip Van Winkle – đó chính là con trai ông, nay đã trưởng thành. |
But in the middle of the night, Samson got up, went to the city gate, and ripped it out of the wall. Nhưng lúc nửa đêm, Sam-sôn thức dậy, đi ra cổng thành và giật tung cổng khỏi tường. |
Some of his classmates ripped up their pledges after he spoke. Vài đứa bạn đã xé tờ cam kết sau khi thằng bé nói. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rip up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rip up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.