rickets trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rickets trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rickets trong Tiếng Anh.
Từ rickets trong Tiếng Anh có nghĩa là bệnh còi xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rickets
bệnh còi xươngnoun And it is, to prevent rickets and so on. Và đó là, ngăn ngừa bệnh còi xương, vân vân. |
Xem thêm ví dụ
So vitamin D is good for you -- it stops rickets, it prevents calcium metabolism, important stuff. Vitamin D tốt cho bạn -- nó ngăn bệnh còi xương, nó ngăn ngừa sự trao đổi chất canxi, công cụ quan trọng. |
Without it, humans experience serious fatigue and weakened bones that can cause a condition known as rickets. Không có nó, con người bị mệt mỏi trầm trọng và yếu xương là nguyên nhân của bệnh còi xương. |
And it is, to prevent rickets and so on. Và đó là, ngăn ngừa bệnh còi xương, vân vân. |
Further medical tests revealed that Joel also had a serious heart malformation and a severe form of rickets. Những cuộc xét nghiệm khác cho thấy bé Joel cũng bị dị tật về tim và bị còi xương nặng. |
So vitamin D is good for you -- it stops rickets, it prevents calcium metabolism, important stuff. Vitamin D tốt cho bạn--nó ngăn bệnh còi xương, nó ngăn ngừa sự trao đổi chất canxi, công cụ quan trọng. |
Eventually, Charles apparently conquered his physical infirmity, which might have been caused by rickets. Cuối cùng, Charles dường như đã chiến thắng được bệnh tật, có thể tình trạng yếu ớt của ông là do bệnh còi xương. |
The role of diet in the development of rickets was determined by Edward Mellanby between 1918–1920. Chế độ ăn uống đóng vai trò trong sự lan rộng của bệnh còi xương được Edward Mellanby xác minh trong khoảng 1918-1920. |
In children , vitamin D deficiency once caused many cases of rickets , a bone disease and a major public health problem in the U.S . Ở trẻ em , thiếu vitamin D từng gây ra nhiều trường hợp còi xương , đây là một bệnh về xương và cũng là vấn đề đau đầu của ngành y tế cộng đồng Hoa Kỳ . |
Díaz was named Director of the School Medical Service of Chile in 1911, where she implemented school breakfasts and mass vaccination of students, as well as campaigns to combat alcoholism, rickets and tuberculosis. Díaz được bổ nhiệm làm Giám đốc Dịch vụ Y tế trường học Chile vào năm 1911, nơi bà thực hiện bữa sáng trường học và tiêm chủng hàng loạt cho học sinh, cũng như các chiến dịch chống nghiện rượu, còi xương và bệnh lao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rickets trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rickets
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.