ridge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ridge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ridge trong Tiếng Anh.
Từ ridge trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống, chóp, ngọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ridge
sốngnoun If I see you riding over that bald ridge to the northwest, I will spare the girl. Nếu tao thấy mày cưỡi ngựa qua cây cầu đến vùng Tây Bắc, Tao sẽ để con bé sống. |
chópverb Seems like it's coming from right over that next ridge. Hình như nó ở ngay trên cái chóp núi kế bên kia. |
ngọnverb If it cleared the ridge, it's probably near the lake. Ta thấy ánh sáng hắt lại trên ngọn đồi, ắt hẳn nó đã rơi xuống gần hồ. |
Xem thêm ví dụ
Oak Ridge 's supercomputer will be used for research in energy and climate change and is expected to be 10 times more powerful than today 's fastest supercomputer , according to a joint statement from Oak Ridge and Nvidia . Theo một tuyên bố chung từ Oak Ridge và Nvidia , siêu máy tính của Oak Ridge sẽ được sử dụng cho việc nghiên cứu về năng lượng và biến đổi khí hậu và dự kiến sẽ mạnh hơn 10 lần so với siêu máy tính nhanh nhất hiện nay . |
On 11 September, the 840 men of Edson's battalion were deployed onto and around the ridge. Vào ngày 11 tháng 9, 840 người trong tiểu đoàn của Edson được bố trí trên dãy đồi và khu vực chung quanh. |
'You're the type to wait in Beoti Ridge at night.' " Loại người này đáng phải ngồi trên sườn Fanji vào giữa đêm. " |
The terrain through this area consists of ridges that extend from southwest to northeast, with I-68 crossing the ridges through its east–west run. Địa hình của khu vực này gồm có các đỉnh núi kéo dài từ tây nam đến đông bắc với I-68 băng qua các đỉnh núi theo hướng đông tây. |
The deep-sea mussel lives in one of the most hostile places on earth, the Mid-Atlantic Ridge, where hot-spring vents spew out highly toxic chemicals that continuously damage the creature’s genetic makeup. Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. |
In January 2016, Gernon et al. proposed a "shallow-ridge hypothesis" involving the breakup of the supercontinent Rodinia, linking the eruption and rapid alteration of hyaloclastites along shallow ridges to massive increases in alkalinity in an ocean with thick ice cover. Vào tháng 1 năm 2016, Gernon et al. đề xuất một "giả thuyết nông cạn" liên quan đến sự tan rã của siêu lục địa Rodinia, liên kết vụ phun trào và sự thay đổi nhanh chóng của hyaloclastites dọc theo các rặng cạn đến sự gia tăng khối lượng kiềm trong một đại dương với lớp băng dày. |
The teeth wore unevenly with chewing and developed sharp ridges that allowed neornithischians to break down tougher plant food than other dinosaurs. Hàm răng không đều cùng với việc nhai và những gờ sắc cho phép Neornithischia nghiền nát những thực vật cứng hơn, mà nhiều loài khủng long khác không ăn được. |
On the west is the Hatton Plateau, a deeply dissected series of ridges sloping downward toward the north. Về phía tây là Cao nguyên Hatton, một dãy núi bị phân tách sâu dốc xuống phía bắc. |
Shields, who complained bitterly about the exhaustion of his division, marched slowly to Front Royal and on June 21 marched across the Blue Ridge to join Maj. Gen. Irvin McDowell. Shields, người đã than phiền một cách chua chát về sự kiệt quệ của sư đoàn mình, hành quân chậm chạp đến Front Royal và vào 21 tháng 6 thì tiến qua dãy Blue Ridge để tập hợp với thiếu tướng Irvin McDowell. |
On 20 January, the 25th Infantry Division, under Major General J. Lawton Collins, attacked several hills, designated Hills 87, 88, and 89 by the Americans, that formed a ridge that dominated Kokumbona. Ngày 20 tháng 1, Sư đoàn Bộ binh số 25, do Thiếu tướng J. Lawton Collins chỉ huy, đã tấn công ba ngọn đồi mang tên 87, 88 và 89 (ba ngọn đồi này tạo thành dãy đồi có thể khống chế được Kokumbona). |
The vast Chagos-Laccadive Ridge was formed by the Réunion volcanic hotspot along with the southern part of the Mascarene Plateau. Sống núi Chagos-Laccadive sinh ra nhờ điểm nóng núi lửa Réunion cùng với phần nam của cao nguyên Mascarene. |
The tuberculosis rate on Pine Ridge is approximately eight times higher than the US national average. Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ. |
Specific research study performed in 2009 shows that the best possible location for ground-based observatory on Earth is Ridge A — a place in the central part of Eastern Antarctica. Nghiên cứu cụ thể được thực hiện trong năm 2009 cho thấy vị trí tốt nhất có thể cho đài thiên văn trên mặt đất là Ridge A - một nơi nằm ở trung tâm của Nam Cực Đông. |
The D-shaped cross-section, reinforcing ridges and backwards curve reduced the risk that the teeth would snap when Tyrannosaurus bit and pulled. Mặt cắt hình chữ D, chỗ chóp tăng cường và đường cong ngược làm giảm nguy cơ răng sẽ bị gãy khi Tyrannosaurus cắn hoặc kéo. |
The nicknames given by the Americans to the features of the battle — "Hell's Pocket", "Purple Heart Ridge" and "Death Valley" — indicate the severity of the fighting. Những biệt danh mà lính Mỹ đặt cho các trận chiến-"Hell’s Pocket" (Túi địa ngục), "Purple Heart Ridge" (Dãy đồi Trái tim tía) và "Death’s Valley" (Thung lũng chết chóc) - đã cho thấy tính khốc liệt của chúng. |
To the north and west of the fault, between 150 and 600 feet (46 and 183 metres) higher than the surrounding area and underlying much of the city centre, lies a long ridge of harder Keuper Sandstone. Về phía bắc và tây của đứt đoạn, cao hơn khu vực xung quanh từ 46 đến 183 m và nằm dưới phần lớn trung tâm thành phố, có một dãy dài sa thạch Keuper cứng. |
Ridges on the underside of its long tail help it to remain firmly propped in position until it wakes up. Các rãnh ở mặt dưới của chiếc đuôi dài giúp nó giữ nguyên vị trí cho đến khi thức dậy. |
Currently 28% of Arctic basin sea ice is multi-year ice, thicker than seasonal ice: up to 3–4 m (9.8–13.1 ft) thick over large areas, with ridges up to 20 m (65.6 ft) thick. Hiện nay 28% băng đá lưu vực Bắc Cực là băng nhiều năm, dày hơn băng theo mùa: dày tới 3–4 m (9.8–13.1 ft) trên các khu vực rộng lớn, với các sườn núi dày tới 20 m (65.6 ft) . |
Dr. Evil's headquarters is right over that next ridge. Căn cứ của Dr. Evil ở gần đỉnh núi. |
The three primary research and production sites of the project were the plutonium production facility at what is now the Hanford Site, the uranium enrichment facilities at Oak Ridge, Tennessee, and the weapons research and design laboratory, now known as Los Alamos National Laboratory. Ba vị trí sản xuất và nghiên cứu cơ bản của dự án là nhà máy sản xuất plutoni ở nơi mà ngày nay là Hanford Site, các cơ sở làm giàu urani ở Oak Ridge, Tennessee, và phòng thí nghiệm thiết kế và nghiên cứu vũ khí, ngày nay là Phòng thí nghiệm Los Alamos. |
The Blue Ridge Mountains are a physiographic province of the Appalachian Mountains with the highest points in the state, the tallest being Mount Rogers at 5,729 feet (1,746 m). Dãy núi Blue Ridge là một khu vực địa lý tự nhiên thuộc dãy Appalachian, và có các đỉnh cao nhất trong bang, cao nhất trong số đó là núi Rogers với cao độ 5.729 foot (1.746 m). |
In the midst of a zombie outbreak and shortly after the death of Daryl Dixon's father, Will Dixon, Daryl and his half-uncle Jess Collins escape their mountain shelter in Cabot Ridge to gather supplies in the nearby town of Sedalia. Giữa đợt bùng phát xác sống, một thời gian ngắn sau cái chết của bố mình, Daryl Dixon cùng người chú Jess Collins rời khỏi nơi ẩn náu trên núi Cabot Ridge để tìm nhu yếu phẩm ở khu phố bên cạnh Sedalia. |
Meanwhile, Kawaguchi's 2nd Battalion, under Major Masao Tamura, assembled for their planned assault against Hill 80 from the jungle south of the ridge. Một cánh quân khác thuộc lực lượng của Kawaguchi là Tiểu đoàn 2 do Thiếu tá Masao Tamura cũng tập hợp lực lượng chuẩn bị cho cuộc đột kích vào Đồi 80 từ khu rừng phía nam ngọn đồi. |
Attending Maine South High School in Park Ridge, Rodham was known as what one writer later termed a "fun-loving jock" and was not as academically oriented as his sister had been. Theo học tại trường trung học Maine South ở Park Ridge, Rodham được biết đến như một điều mà một nhà văn sau này gọi là "chàng trai vui tính" và không có định hướng học thuật như chị gái mình. |
Above you is a ridge, where the upper city is revealed. Nhìn lên đỉnh đồi, bạn thấy phần trên của thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ridge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ridge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.