hound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hound trong Tiếng Anh.
Từ hound trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó, chó săn, truy lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hound
chónoun I suppose that mangy hound's got no place else to go either. Tôi nghĩ là con chó ghẻ này cũng không có chỗ nào khác để đi. |
chó sănnoun We got a good start on them, but we can't outrun hounds forever. Chúng ta có khởi đầu tốt hơn chúng, nhưng chúng ta không thể trốn lũ chó săn mãi. |
truy lùngverb |
Xem thêm ví dụ
The breed is normally referred to as the Deutsche Bracke in English, rather than by the translation of the name, German Hound. Loài này thường được gọi là Deutsche Bracke bằng tiếng Anh, chứ không phải bởi bản dịch tên, German Hound - Chó săn Đức. |
The Hound. Chó Săn. |
In the series, richly dressed noblemen, accompanied by huntsmen and hounds, pursue a unicorn against mille-fleur backgrounds or settings of buildings and gardens. Trong loạt thảm này là hình ảnh những quý tộc giàu sang, được hộ tống bởi các thợ săn và chó săn, đuổi theo một con kỳ lân trên một phông nền hoa hay những tòa nhà và khu vườn. |
A stud book was established in 1924 to document which hounds were considered of this breed. Một cuốn sách stud được thành lập vào năm 1924 để ghi lại những con chó săn nào được coi là giống chó này. |
And I will never stop hounding you. Và tao sẽ không bao giờ ngừng săn đuổi mày. |
I'll explain on the way. & lt; i& gt; Welcome everybody to& lt; / i& gt; & lt; i& gt; the final competition for the Hastings Cup. & lt; / i& gt; ( ALL APPLAUDlNG ) & lt; i& gt; Now, only two teams& lt; / i& gt; & lt; i& gt; have accrued enough points& lt; / i& gt; & lt; i& gt; to compete in the final event. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; The Fox and Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; and the Cock and Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox and Hounds, who will represent you? & lt; / i& gt; Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt; |
Stupid hound! you worthless nincompoop, who allowed you to shoot at science? Anh là # thằng ngớ ngẩn, Ai cho phép anh bắn # nhà khoa học cơ chứ?Tôi là Justin de Saint Hubert, # thợ săn chuyên nghiệp |
Were you calling me a hound doggie? Bạn có gọi điện thoại cho tôi một doggie chó săn? |
The Helicopter Group operated one Mil Mi-4 Hound, one Sikorsky H-19 Chickasaw, and two Sikorsky H-34 Choctaw utility and transport helicopters, plus eight Sud Aviation SA 313B Alouette II, and three or five Sud Aviation SA 316B Alouette III light helicopters. Không đoàn trực thăng sử dụng một chiếc trực thăng vận tải chuyên dụng Mil Mi-4 Hound, một Sikorsky H-19 Chickasaw và hai Sikorsky H-34 Choctaw, cộng thêm tám trực thăng hạng nhẹ Sud Aviation SA 3130 Alouette II và ba hoặc năm chiếc Sud Aviation SA 316B Alouette III. |
The scent of the gray fox is not as strong as that of the red, therefore more time is needed for the hounds to take the scent. Mùi của cáo xám là không nồng nặc như cáo đỏ, do đó phải cần thêm thời gian cho những con chó săn để có thể đánh hơi. |
The Artois Hound is an energetic dog that is brave and loyal. Chó săn Artois là một con chó tràn đầy năng lượng, dũng cảm và trung thành. |
He brought a few wild boar hounds (five Hanoverian Hounds, used for bear and boar hunting) with him. Ông mang theo một vài con heo rừng hoang dã (năm con chó săn Hanoverian Hound, để săn gấu và heo rừng) cùng với ông. |
The Basset Bleu de Gascogne (French pronunciation: ), also known as the Blue Gascony Basset, is a long-backed, short legged breed of dog of the hound type. Basset Bleu de Gascogne (phát âm tiếng Pháp: ), còn được gọi là Blue Gascony Basset, là một giống chó chân ngắn thuộc loại scenthound. |
Though there is no evidence that Plott ever came to western North Carolina, his son Henry settled there around 1801 to 1810 (as census discloses) and was responsible for the Plott Hound's later development. Mặc dù không có bằng chứng cho thấy Plott từng đến miền Tây Bắc Carolina, con trai ông Henry đã định cư ở đó khoảng 1801 đến 1810 (theo điều tra dân số) và chịu trách nhiệm về sự phát triển sau này của chó săn Plott. |
Using dogs to chase wild mammals was made illegal in February 2005 by the Hunting Act 2004; there were a number of exemptions (under which the activity may not be illegal) in the act for hunting with hounds, but no exemptions at all for hare-coursing. Việc sử dụng chó để truy đuổi động vật có vú hoang dã trở nên trái phép vào tháng 2 năm 2005 theo Luật săn bắn 2004; vẫn có một số ngoại lệ khi đi săn với chó săn, nhưng cấm tất cả khi săn thỏ đồng. |
32:7, 8) Similar words may bolster our own courage and that of other Christians when we are being hounded by persecutors. Những lời như thế có thể giúp chúng ta và tín đồ khác can đảm khi bị bắt bớ. |
Like any working dog, the Hanover Hound fares best living in an area where he can get lots of exercise and would not be ideal for city living. Giống như bất kỳ giống chó lao động nào, Chó săn Hanover tốt nhất nên được sống trong một khu vực nơi bó có thể nhận được rất nhiều bài tập và sẽ không được lý tưởng nếu nó phải sống một cuộc sống đô thị. |
The creation of the Batman Family, which included Batman and Batwoman depicted as parents, Robin and Bat-Girl depicted as their children, the extraterrestrial imp Bat-Mite and the "family pet" Ace the Bat-Hound, caused the Batman-related comic books to take "a wrong turn, switching from superheroes to situational comedy". Sự tạo ra Gia đình Batman, trong đó bao gồm Batman và Batwoman được mô tả là cha mẹ, Robin và Bat-Girl được miêu tả như là con cái của họ, cùng với Bat-Mite và "vật nuôi của gia đình" là Ace the Bat-Hound, đã khiến các truyện tranh liên quan đến Batman "một sai lầm, chuyển đổi từ siêu anh hùng sang hài kịch tình huống" . |
The Hound killed your friend. Chó Săn giết bạn của em. |
The Smaland Hound (Swedish: Smålandsstövare) is a breed of dog that originated in Sweden in the 16th century. Chó săn Smaland (tiếng Anh: Smaland Hound, tiếng Thụy Điển: Smålandsstövare) là một giống chó có nguồn gốc ở Thụy Điển vào thế kỷ XVI. |
The Hound, the queen and the king and Joffrey and Sansa. Chó săn, Nữ Hoàng và Nhà Vua và Joffrey và Sansa. |
Many Greek- and Roman- influenced countries have long traditions of hunting with hounds. Nhiều quốc gia như Hy Lạp và La Mã chịu ảnh hưởng và có truyền thống lâu đời của săn bắn với con chó săn. |
The Hound. Chó săn. |
With Joseph Smith being hounded through the states of New York, Pennsylvania, Ohio, and Missouri, and finally being murdered in Illinois, we were to see the latter-day reenactment of Israel’s children again seeking for a place of seclusion. Với Joseph Smith bị đánh đuổi qua các tiểu bang New York, Pennsylvania, Ohio, Missouri, và cuối cùng bị giết chết ở Illinois, chúng ta phải thấy con cái Y Sơ Ra Ên ngày sau đã xuất hiện một lần nữa để tìm kiếm một nơi hẻo lánh. |
The Serbian Hound is one of a group of scent hounds that spread throughout the Balkans. Chó săn Serbia là một trong những giống chó săn scenthound lan rộng khắp vùng Balkans. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hound
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.