riddance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riddance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riddance trong Tiếng Anh.
Từ riddance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giải thoát, sự khử bỏ, sự trừ khử, sự tống khứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riddance
sự giải thoátnoun Well, then, good riddance. Sự giải thoát tuyệt vời. |
sự khử bỏnoun |
sự trừ khửnoun |
sự tống khứnoun |
Xem thêm ví dụ
Good riddance! Chúc cho sự tự do! |
Good riddance, you ask me. Thoát được cục nợ, nếu hỏi tôi. |
And good riddance. Và thế là thoát nợ. |
Good riddance to'em! Quỷ tha ma bắt họ! |
Good riddance. Biến luôn cho khuất. |
Good riddance, Earthlings. Tao đi đây, thằng Đất |
Good riddance, you filthy pile of pebbles. Bái bai ngươi và đống đá trơ trọi đó nha! |
Good riddance. Ngon lành rồi. |
And good riddance! Và đó là một sự giải thoát! |
Good riddance! Thật là tốt! |
Good riddance. Thế là thoát nợ. |
Good riddance Hừm, đáng kiếp |
Well, then, good riddance. Sự giải thoát tuyệt vời. |
Good riddance! Đáng lẽ cậu phải mừng chớ. |
Good riddance. Thoát nạn rồi. |
And what a good riddance that will be. Thật tự do làm sao. |
Good riddance. Cú tống khứ tuyệt vời. |
"Good riddance to Rajneeshpuram". Lo lắng cho Rajneeshpuram sẽ không ích gì." |
Good riddance. Vậy thì được giải thoát. |
Good riddance. Sự giải thoát tuyệt vời. |
“Good riddance,” many today seem to say to such feelings as guilt. Nhiều người thời nay dường như vô tư thoải mái vì không còn đối mặt với những cảm giác tội lỗi nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riddance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới riddance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.