rickshaw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rickshaw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rickshaw trong Tiếng Anh.
Từ rickshaw trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe kéo, xe tay, Xe kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rickshaw
xe kéonoun (two-wheeled carriage) You must really love your husband, and travel by rickshaw. Cô hẳn phải yêu chồng lắm, đi đến đây bằng xe kéo. |
xe taynoun (two-wheeled carriage) |
Xe kéoverb (passenger cart) It's the legendary battle rickshaw of Emperor Hawk. Xe kéo đánh trận huyền thoại của Ưng đại hoàng đế. |
Xem thêm ví dụ
As usual, the rickshaw company. công ty xe kéo. |
On 19 October, the force arrived at "Rickshaw," joined by PGM-29, PGM-30, and PGM-31. Lực lượng đi đến "Rickshaw" vào ngày 19 tháng 10, có sự tham gia của các chiếc PGM-29, PGM-30 và PGM-31. |
Gisaburo, the rickshaw driver. Gisaburo kéo xe đây. |
So, will he get in my rickshaw? Vậy, ông ấy sẽ được chở bằng xe của tôi? |
When Ip asks the boy who his mentor is, he says that it is his father, Cheung Tin-chi, a poor rickshaw puller who shows up to pick up his son shortly after. Khi Ip hỏi cậu bé người hướng dẫn của cậu, cậu nói rằng đó là cha của cậu, Cheung Tin-chi, một tay kéo xe nghèo, người đã đến đón cậu con trai của cậu ngay sau đó. |
On the same day a convoy carrying the Pakistani High Commissioner to Sri Lanka, Bashir Wali Mohamed, was attacked when a claymore antipersonnel mine concealed within an auto rickshaw blew up as it passed by. Cùng ngày, một đoàn xe chở cao ủy Pakistan là Bashir Wali Mohamed bị tấn công bởi một quả mìn sát thương claymore giấu trong một xe kéo tự động. |
On a for-hire basis, the city is served by numerous taxicabs, "tricycles" (motorcycles with sidecars, the Philippine version of the auto rickshaw), and "trisikads" or "sikads", which are also known as "kuligligs" (bicycles with a sidecars, the Philippine version of pedicabs). Trên cơ sở cho thuê, thành phố được phục vụ bởi nhiều taxi, "xe ba bánh" (xe gắn máy với sidecars, phiên bản Philippine của xe kéo tự động), và "trisikads" hoặc "sikads", còn được gọi là "kuligligs" (xe đạp với một sidecars, phiên bản của pedicabs Philippines). |
It's the legendary battle rickshaw of Emperor Hawk. Xe kéo đánh trận huyền thoại của Ưng đại hoàng đế. |
And, "Wasn't that rickshaw driver handsome!" Và, "Chẳng phải anh chàng lái xe xích lô thật đẹp trai sao!" |
Cyclos are unique to Cambodia in that the cyclist is situated behind the passenger(s) seat, as opposed to Cycle rickshaws in neighbouring countries where the cyclist is at the front and "pulls" the carriage. Xích lô độc nhất đối với Campuchia ở chỗ người đạp xe đằng sau phần chở khách, trái ngược với xe kéo ở các nước láng giềng nơi người đạp ở phía trước và "kéo" theo phần chở khách. |
Rickshaw puller. Kéo xe kéo. |
He cleared out slum dwellers for new development projects—some for the benefit of the Suharto family—and tried to eliminate rickshaws and ban street vendors. Ông cũng giải toả những người sống ở khu ổ chuột cho các dự án phát triển mới - một số vì lợi ích của gia đình Suharto - và cố gắng loại bỏ xe kéo và cấm người bán hàng rong. |
"Cyclo" (as hand-me-down French) or Cycle rickshaws were popular in 1990s but are increasingly replaced by remorques (carriages attached to motorcycles) and rickshaws imported from India. "Xích lô" (gốc từ cyclo trong tiếng Pháp) đã phổ biến vào thập niên 1990 nhưng ngày càng được thay thế bằng các rơ-moóc (phần gắn vào xe máy) và xe kéo nhập từ Ấn Độ. |
An hour later they get down off of the rickshaw, and she throws her hands up and she says, "Wasn't that wonderful?" Và một giờ sau họ xuống xe, và cô ấy vươn vai và nói, "Chẳng phải nó thật tuyệt vời sao?" |
Together with the road developments, bullock carts were introduced together with porters, and hand carts in the mid-19th century, followed by rickshaws at the end of the 19th century, and bicycles in the early 20th century. Cùng với phát triển đường bộ, các loại xe bò được đem tới cùng với công nhân khuân vác, và xe đẩy tay vào giữa thế kỷ 19, tiếp đến là xe kéo vào cuối thế kỷ 19, và xe đạp vào đầu thế kỷ 20. |
You must really love your husband, and travel by rickshaw. Cô hẳn phải yêu chồng lắm, đi đến đây bằng xe kéo. |
And out on the street, I ran into a group of rough men standing beside their bicycle rickshaws. Trên phố tôi bắt gặp một nhóm đàn ông với dáng vẻ thô kệch đang đứng bên cạnh những chiếc xe kéo của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rickshaw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rickshaw
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.