weight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weight trong Tiếng Anh.
Từ weight trong Tiếng Anh có các nghĩa là trọng lượng, cân, sức nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weight
trọng lượngnoun (force due to gravity) You need to use the weight of your arms. Chị cần dùng trọng lượng của cánh tay. |
cânnoun Wow, Daniel has put on a lot of weight since the last time I saw him. Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy. |
sức nặngnoun He has a complex about his weight. Nó luôn luôn lo lắng về sức nặng của cơ thể nó. |
Xem thêm ví dụ
Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
And when the doctor begins the visit, she knows height, weight, is there food at home, is the family living in a shelter. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Shall I ever so slightly shift my weight to the left? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
European bass can reach sizes of up to 1 m (3.3 ft) in length and 12 kg (26 lb) in weight, though the most common size is only about half of that at 0.5 m (1.6 ft). Cá vược Châu Âu có thể đạt đến kích thước tối đa là 1 m (3.3 ft) và trọng lượng 12 kg (26 lb), mặc dù kích thước phổ biến nhất chỉ bằng một nửa so với trọng lượng 0,5 m (1.6 ft). |
The breeding focused on producing soft, fine wool and good fleece weight, as well as medium to large market lambs for meat. Việc chăn nuôi tập trung vào sản xuất lông mềm, mịn và trọng lượng lông cừu tốt, cũng như thịt cừu với thị trường lớn đến trung bình cho thịt. |
(Matthew 24:13, 14; 28:19, 20) We need endurance to continue gathering together with our brothers, even though we may feel the weight of pressures from the world. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
And then, again, it's a spectrum: when you move in this direction, you're going to lose weight, you're going to feel better and you're going to gain health. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
“This just means that we can’t stand the weight of our conscience.” """Chẳng qua là chúng mình không chịu nữa sự giày vò của lương tâm mình thôi""." |
It was variable in type; approximately 18 in (46 cm) in height, but the weight ranged from the lighter built, leggier dog of North Wales at 35 lb (16 kg) to the more solid 40 to 45 lb (18 to 20 kg) dogs of Glamorganshire and Monmouthshire. Chó chăn cừu Wales có chiều cao khoảng 18 inch (46 cm), nhưng trọng lượng dao động của giống chó này đối với chó chân dài hơn ở miền Bắc xứ Wales có trọng lượng 35 lb (16 kg) đến những con chó có thân hình chắc hơn, có trọng lượng từ 40 đến 45 lb (18 đến 20 kg) ở Glamorganshire và Monmouthshire. |
The average weight of the Shetland duck is 2 kg for males and 1.8 kg for females. Trọng lượng trung bình của vịt Shetland là 2 kg đối với con đực và 1,8 kg đối với con cái. |
In Europe's Mediterranean regions, males may reach average weights as low as 50 kg (110 lb) and females 45 kg (99 lb), with shoulder heights of 63–65 cm (25–26 in). Ở các vùng Địa Trung Hải của châu Âu, con đực có thể đạt trọng lượng trung bình thấp tới 50 kg (110 lb) và cái 45 kg (99 lb), với chiều cao vai 63–65 cm (25–26 in). |
The contact activation pathway begins with formation of the primary complex on collagen by high-molecular-weight kininogen (HMWK), prekallikrein, and FXII (Hageman factor). Con đường hoạt hóa tiếp xúc bắt đầu với sự hình thành phức hợp ban đầu trên nền collagen bởi kininogen cao phân tử (HMWK - high-molecular weight kininogen), prekallikrein, và yếu tố XII (yếu tố Hageman). |
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012. Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012. |
However, in May 1942, the accumulating top-weight of recent design changes required the addition of deep bulges to either side of Graf Zeppelin's hull, decreasing that ratio to 8.33:1 and giving her the widest beam of any carrier designed prior to 1942. Tuy nhiên, vào tháng 5 năm 1942, trọng lượng nặng tích lũy bên trên do những thay đổi trong thiết kế trước đó buộc phải bổ sung thêm những bầu sâu hai bên lườn của Graf Zeppelin, làm giảm tỉ lệ này xuống còn 8,33:1, và khiến nó có độ rộng mạn thuyền lớn nhất trong số các tàu sân bay được thiết kế trước năm 1942. |
As a member of the Presidency of the Seventy, I could feel the weight on my shoulders in the words the Lord spoke unto Moses: Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Empty weight is 18 kg (40 lb). Con cái trưởng thành nặng ít nhất 18 kg (40 lb). |
Generally for comparing projects more fairly, the weighted average cost of capital should be used for reinvesting the interim cash flows. Nói chung để so sánh các dự án một cách tốt hơn, chi phí vốn bình quân gia quyền nên được sử dụng để tái đầu tư dòng chảy tiền mặt tạm thời. |
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Which group loses the most weight, we give them prizes. Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng. |
In most circumstances atmospheric pressure is closely approximated by the hydrostatic pressure caused by the weight of air above the measurement point. Trong hầu hết các trường hợp, áp suất khí quyển gần tương đương với áp suất thủy tĩnh do trọng lượng của không khí ở trên điểm đo. |
In the 19th century it was crossbred with the Norfolk Trotter, which resulted in a lighter weight type of Breton, the Postier subtype. Trong thế kỷ 19 nó được lai với các con ngựa nước kiệu Norfolk Trotter, mà kết quả trong một loại trọng lượng nhẹ hơn của Breton, là phụ nhánh của dòng Postier. |
From there, I estimated his height and weight. Đại khái có thể đoán ra cân nặng và chiều cao của hắn. |
With minimal weight on a cyclist’s limbs, the risk of damage to the bones is also less than when pounding the streets on foot. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Another score used to assess bleeding risk on anticoagulation, specifically Warfarin or Coumadin, is the ATRIA score, which uses a weighted additive scale of clinical findings to determine bleeding risk stratification. Một số khác được sử dụng để đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu, đặc biệt là Warfarin hoặc Coumadin, là chỉ số của ATRIA, sử dụng thang điểm các kết quả lâm sàng để xác định sự phân tầng nguy cơ chảy máu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weight
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.