gram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gram trong Tiếng Anh.
Từ gram trong Tiếng Anh có các nghĩa là gam, gramme, g. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gram
gamnoun (unit of mass) Hey, how many grams of protein do you eat? Ê, cậu thường ăn bao nhiêu gam chất đạm? |
grammeadjective |
gadjective A basketball weighs between 550 and 650 grams. Một quả bóng rổ nặng từ 550 đến 650g. |
Xem thêm ví dụ
The English preferred the driest style at 22–66 grams of sugar. Người Anh ưa loại rượu ít đường nhất, chỉ khoảng 22-66 gram đường. |
Y-12 initially enriched the uranium-235 content to between 13% and 15%, and shipped the first few hundred grams of this to Los Alamos in March 1944. Y-12 ban đầu làm giàu hàm lượng urani-235 tới khoảng từ 13 tới 15%, và chuyển vài trăm gam sản phẩm đầu tiên tới Los Alamos vào tháng 3 năm 1944. |
He feels light touch down to one gram of force. Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram. |
After the bankruptcy in 1923 of his previous firm, Laugh-O-Gram Studio, Disney moved to Hollywood to join his brother, Roy O. Disney. Sau lần hãng phim trước đó của ông phá sản vào năm 1923, Laugh-O-Gram Films, Disney chuyển Hollywood hợp tác với anh trai, Roy O. Disney. |
Language models are typically approximated by smoothed n-gram models, and similar approaches have been applied to translation models, but there is additional complexity due to different sentence lengths and word orders in the languages. Mô hình ngôn ngữ thường được tính xấp xỉ bằng mô hình n-gram, và cách tiếp cận tương tự đã được áp dụng cho mô hình dịch, nhưng có thêm sự phức tạp do độ dài câu và thứ tự từ khác nhau trong các ngôn ngữ. |
JM: You might also want to have a look at this particular n-gram, and that's to tell Nietzsche that God is not dead, although you might agree that he might need a better publicist. JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
The mass of one cubic centimetre of water at 3.98 °C (the temperature at which it attains its maximum density) is closely equal to one gram. Khối lượng của một centimet khối nước ở 3,98 °C (nhiệt độ mà tại đó nó đạt mật độ tối đa của nó) nặng đúng 1 gam. |
The 30-gram soil sample differed from that collected by Luna 16 in that the majority (50 to 60%) of the rock particles in the newer sample were ancient lunar highlands anorthosite (which consists largely of feldspar) rather than the basalt of the earlier one (which contained about 1 to 2% of anorthosite). Mẫu đất 30 gram khác với mẫu đất thu thập bởi Luna 16 trong đó phần lớn (50 đến 60%) của các hạt đá trong mẫu mới hơn là các cao nguyên cổ đại anorthosite (bao gồm phần lớn fenspat) chứ không phải là bazan (trong đó chứa khoảng 1 đến 2% anorthosite) Nhiệm vụ tàu Apollo 16 của Mỹ đã trả lại nguyên liệu cao nguyên tương tự hai tháng sau đó. |
In 1928 they were able to extract 1 gram of the element by processing 660 kg of molybdenite. Năm 1928, họ đã tách ra được 1 g nguyên tố bằng cách xử lý 660 kg khoáng vật molybdenit. |
After one day, one gram of bacteria can encrust themselves with nine grams of uranyl phosphate crystals; this creates the possibility that these organisms could be used in bioremediation to decontaminate uranium-polluted water. Sau một ngày, 1 gram vi khuẩn có thể tạo quanh nó một lớp vỏ 9 gram tinh thể uranyl phosphate; đều này tạo ra khả năng cho việc sử dụng các sinh vật này trong việc xử lý nước bị nhiễm phóng xạ urani bằng phương pháp sinh học. |
There's more than a 100 million colonies per gram, and 10 to the third power is around 1, 000. Có hơn 100 triệu tập đoàn mỗi gam, và 10 mũ 3 ở vào khoảng 1, 000. |
Roughly 2–4 grams of zinc are distributed throughout the human body. Có từ 2-4 gam kẽm phân bố trong khắp cơ thể con người. |
This substitution would require up to 100 grams of dysprosium per electric car produced. Sự thay thế này có thể đòi hỏi tới 100 gam dysprosi trên mỗi chiếc xe điện lai ghép được sản xuất. |
Your baby now weighs about 3.9 ounces ( 110 grams ) and measures about 4.7 inches ( 12cm ) in length from crown to rump . Bé của bạn giờ đây đã cân nặng được khoảng chừng 3,9 ao-xơ ( 110 gram ) và dài khoảng chừng 4,7 in-sơ ( 12cm ) từ đỉnh đầu đến mông . |
Outside the rods is a fragmentation layer of steel cubes weighing 2–3 grams. Bên ngoài các thanh này là một lớp phân mảnh khối thép nặng 2-3 g. |
Weighing 58 to 67 grams (2.0 to 2.4 oz), it is the largest of the mouse lemurs (genus Microcebus), a group that includes the smallest primates in the world. Trọng lượng từ 58-67 gram, nó là loài lớn nhất trong các loài vượn cáo chuột (chi Microcebus), một nhóm bao gồm các loài linh trưởng nhỏ nhất thế giới. |
They only do, like, seven grams of ashes that they send out there in small, tiny containers, and so, to me, this is quite an incredible thing because we now have the possibility of sending cremated remains into outer space. Họ chỉ làm, giống như, gửi 7 gam tro bụi ra ngoài đó trên những tàu chở nhỏ bé, và vậy, theo tôi, đây là một điều thật kì lạ vì giờ ta có khả năng gửi tro hỏa táng vào vũ trụ. |
There are other conditions which involve some but not all of the symptoms of diarrhea, and so the formal medical definition of diarrhea involves defecation of more than 200 grams per day (though formal weighing of stools to determine a diagnosis is never actually carried out). Cũng có những tình trạng khác liên quan đến một số nhưng không phải tất cả các triệu chứng của tiêu chảy, do vậy, định nghĩa y khoa chính thức của tiêu chảy là liên quan đến đại tiện hơn 200 gram mỗi ngày (mặc dù trọng lượng phân chính xác để chẩn đoán không bao giờ thực sự thực hiện). |
Jason Gram, a pet shop owner, noted the change in attitude toward pets in the last decade. Jason Gram, chủ một tiệm thú nuôi, cho biết thái độ của người ta với thú nuôi đã thay đổi so với thập kỷ trước. |
A gram of garden soil can contain around one million fungi, such as yeasts and moulds. Một gram đất vườn có thể chứa khoảng một triệu loại nấm, chẳng hạn như nấm men và nấm mốc. |
There are typically 40 million bacterial cells in a gram of soil and a million bacterial cells in a millilitre of fresh water. Có khoảng 40 triệu tế bào vi khuẩn trong một gram đất và hàng triệu tế bào trong một mm nước ngọt. |
They have no cell wall and therefore do not Gram stain. Nói thẳng là không có Nguyễn Tường Tam thì không có Tú Mỡ. |
You disrespected my Gram-mama, who I buried in that skunk butt rug. Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó. |
90 trillion Joules of energy are equivalent to 1 gram of mass. 90 nghìn tỷ Jun năng lượng tương đương với khối lượng 1 gam. |
Your baby now weighs about 2 pounds , 2 ounces ( 1,000 grams ) and measures about 10 inches from crown to rump . Bé của bạn hiện giờ cân nặng khoảng chừng 2 pao , 2 ao-xơ ( 1,000 gram ) và chiều dài từ dầu đến mông khoảng chừng 10 in-sơ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gram
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.