weirdly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weirdly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weirdly trong Tiếng Anh.
Từ weirdly trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weirdly
một cách kỳ lạadverb It felt weirdly lonely to look at that lock screen with no new notifications on it. Tôi cảm thấy cô đơn một cách kỳ lạ khi nhìn màn hình khóa không hề có thông báo gì. |
Xem thêm ví dụ
And it sounds so strange to me now, but at 22, I longed to have dramatic experiences, and in that moment, I was irrational and furious and devastated, and weirdly enough, I thought that this somehow legitimized the feelings I had for the guy who had just left me. Và nó nghe rất lạ với tôi bây giờ, nhưng ở tuổi 22, tôi khao khát có những trải nghiệm ấn tượng, và vào thời điểm đó, tôi rất vô lí, giận dữ và hoang tàn và đủ kì quặc, tôi nghĩ rằng điều này bằng cách nào đó đã hợp thức hóa cảm xúc tôi có với người vừa mới rời bỏ tôi. |
Despite high hopes for the first run of the LHC, what we were looking for there -- we were looking for new theories of physics: supersymmetry or large extra dimensions that could explain this weirdly fine-tuned value of the Higgs field. Mặc cho những hy vọng cao vời ngay lúc đầu tiên hoạt động của LHC, những gì chúng ta đã đang tìm vẫn đó chúng ta đã đang tìm những lý thuyết lý mới: siêu đối xứng hay là những chiều cực lớn có thể lý giải được giá trị tinh chỉnh kỳ lạ này của trường Higgs. |
Suddenly we can understand the weirdly fine-tuned values of these two dangerous numbers. Đột nhiên chúng ta có thể hiểu được những giá trị tinh chỉnh kỳ lạ của hai con số nguy hiểm này. |
I did this and lost 40 pounds, weirdly while exercising less. Tôi làm như thế và giảm 40 pao, kì lạ là khi vận động ít |
Weirdly, I'm not very good at reaching high things. Thực ra tôi cũng không phù hợp với những việc theo dõi lén lút. |
OK, so, confession: I've always been weirdly obsessed with advertising. Được rồi, tôi xin thú thực là: tôi luôn bị ám ảnh với việc làm quảng cáo. |
I then got this email from YouTube weirdly notifying me that there was content in that owned by the mysterious WMG that matched their content ID. Sau đó tôi nhận được thư từ YouTube, kì cục thay, thông báo cho tôi rằng nội dung trong đó sở hữu bởi WMG bí ẩn và phù hợp với ID nội dung của họ. |
That was the weirdly goddamn thing I've seen in my life! Đây là điều kỳ lạ tôi từng thấy trong đời! |
Yeah, when I looked back, his hind legs were sort of twitching, weirdly. Phải, khi tôi nhìn ra sau chân sau của nó giật mà, nhìn hay lắm |
So we've got chickens and they're eating fish, but weirdly, we also have fish that are eating chickens. Vậy nên gà của chúng ta cũng ăn cá, nhưng kỳ lạ, chúng ta cũng có cá ăn gà. |
Michael Phillips of Chicago Tribune gave the film two stars out of four, saying "Monsters University, the weirdly charmless sequel to the animated 2001 Pixar hit Monsters, Inc., is no better or worse than the average (and I mean average) time-filling sequel cranked out by other animation houses." Michael Phillips của báo The Chicago Tribune tặng cho phim 2/4 ngôi sao và viết: "Monsters University, một bộ phim tiền truyện vô duyên đến khác thường của bản hit Pixar Monsters, Inc. 2001, không tốt hơn mà cũng không tệ hơn những bộ phim có độ dài trung bình được sản xuất nhanh chóng, cẩu thả bởi những xưởng hoạt hình khác." |
As years went by , Jackson became an increasingly freakish figure - a middle-aged man-child weirdly out of touch with grown-up life . Vì nhiều năm trôi qua , Jackson trở thành một kẻ ngày càng quái đản - cậu bé trung niên một cách không bình thường mất liên lạc với cuộc sống trưởng thành . |
You know, weirdly, Mike, nearly getting killed together..... sort of brought us together. Thật khó hiểu, Mikey, việc suýt bị mất mạng cùng nhau... phần nào đưa chúng tôi xích lại gần nhau. |
It felt weirdly lonely to look at that lock screen with no new notifications on it. Tôi cảm thấy cô đơn một cách kỳ lạ khi nhìn màn hình khóa không hề có thông báo gì. |
It hung limp for a moment in mid- air, fluttered weirdly, stood full and decorous buttoning itself, and sat down in his chair. Nó treo khập khiễng cho một thời điểm vào giữa không khí, vỗ cánh một điều khó hiểu, đứng đầy đủ và đoan trang buttoning chính nó, và ngồi xuống chiếc ghế của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weirdly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weirdly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.