ledger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ledger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ledger trong Tiếng Anh.
Từ ledger trong Tiếng Anh có các nghĩa là sổ cái, sổ, cần câu, gióng ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ledger
sổ cáinoun He's willing to run the risk, provided he gets the ledgers. Anh ta sẵn sàng mạo hiểm, miễn là nhận được cuốn sổ cái. |
sổnoun What if the Commissioner gets hold of this ledger? Nếu như chuyên viên sở cảnh chính lấy được quyển sổ đỏ này thì sẽ thế nào? |
cần câunoun |
gióng ngangnoun |
Xem thêm ví dụ
He wants it published in the Seattle Ledger. Hắn muốn nó được xuất bản trên the Seattle Ledger. |
This is the Red Ledger. Đây là sổ ghi chép |
I'm making a card entry for our copies from the Thule's Red Ledger for our collection. Em đang làm mấy cái card cho bản copy từ cuốn sổ của bọn Thule cho bộ sưu tập của chúng ta |
Factors often provide their clients four key services: information on the creditworthiness of their prospective customers domestic and international, and, in nonrecourse factoring, acceptance of the credit risk for "approved" accounts; maintain the history of payments by customers (i.e., accounts receivable ledger); daily management reports on collections; and, make the actual collection calls. Những người bao thanh toán thường cung cấp cho khách hàng của họ bốn dịch vụ chính: thông tin về độ tin cậy tín dụng của khách hàng tiềm năng của họ trong nước và quốc tế, và, trong bao thanh toán miễn truy đòi, chấp nhận rủi ro tín dụng cho các tài khoản "đã được chấp thuận"; giữ được lịch sử thanh toán của khách hàng (ví dụ, sổ kế toán các khoản phải thu); báo cáo quản lý hàng ngày trên các khoản thu; và, làm các cuộc gọi thực thu. |
Rockefeller's charitable giving began with his first job as a clerk at age 16, when he gave six percent of his earnings to charity, as recorded in his personal ledger. Việc làm từ thiện của Rockefeller bắt đầu với công việc đầu tiên của mình với tư cách là thư ký ở tuổi 16, khi anh ta đóng góp sáu phần trăm thu nhập của mình cho tổ chức từ thiện, như được ghi trong sổ kế toán cá nhân của anh ấy. |
I'll get you your ledgers. Tôi sẽ lấy sổ cái cho anh. |
She's looking for that HR ledger. Cô ta đang tìm quyển số. |
Warner Bros. initially created a viral marketing campaign for The Dark Knight, developing promotional websites and trailers highlighting screenshots of Ledger as the Joker. Lúc đầu hãng Warner Bros. từng tạo ra một chiến dịch tiếp thị lan truyền cho Kỵ sĩ bóng đêm thông qua việc phát triển các website quảng bá và những tấm ảnh chụp màn hình nổi bật trong các đoạn trailer về vai Joker của Ledger. |
What if the Commissioner gets hold of this ledger? Nếu như chuyên viên sở cảnh chính lấy được quyển sổ đỏ này thì sẽ thế nào? |
Meanwhile, Michael B. Jordan named Ledger's performance as an influence for the former's portrayal of Killmonger, the villain in Black Panther. Trong khi đó, Michael B. Jordan từng lấy diễn xuất của Ledger làm cảm hứng cho hình tượng cũ của Killmonger, nhân vật phản diện trong Chiến binh Báo Đen. |
Ledger died on January 22, 2008, some months after the completed filming and six months before the film's release from a toxic combination of prescription drugs, leading to intense attention from the press and movie-going public. Ledger qua đời vào ngày 22 tháng 1 năm 2008 chỉ vài tháng sau khi phim đóng máy và sáu tháng trước khi phim chiếu rạp vì bị sốc thuốc do dùng thuốc quá liều, dẫn đến rất nhiều sự chú ý từ giới báo chí và khán giả yêu điện ảnh. |
As soon as Crawford confirms the shipment and signs the ledger, move in. Ngay khi Crawford xác nhận chuyến hàng và ký tên thì tiến vào. |
A surprising place to keep the royal ledgers. Một nơi ngạc nhiên để giữ sổ sách hoàng gia. |
The countess flipped the ledger open with military precision before looking back up at Elizabeth. Bà bá tước mở quyển sổ ra trước khi ngước lên nhìn Elizabeth. |
Leading up to The Dark Knight's commercial release, the film had drawn "overwhelmingly positive early reviews and buzz on Heath Ledger's turn as the Joker". Nhằm chuẩn bị cho việc phát hành thương mại của Kỵ sĩ bóng đêm, bộ phim đã vẽ ra "những đánh giá sớm tích cực áp đảo và tin đồn về hóa thân vai Joker của Heath Ledger". |
Heath Ledger's portrayal of the Joker ranked second on The Hollywood Reporter's list of Greatest Superhero Movie Performances of All Time, behind Hugh Jackman's performance as Wolverine. Màn hóa thân Joker của Ledger xếp thứ hai trong danh sách "Diễn xuất điện ảnh siêu anh hùng hay nhất mọi thời đại" của The Hollywood Reporter, chỉ sau vai Wolverine của Hugh Jackman. |
The relational model employs sets of ledger-style tables, each used for a different type of entity. Mô hình quan hệ sử dụng các tập hợp các bảng kiểu sổ cái, mỗi bảng được sử dụng cho một loại thực thể khác nhau. |
All right, Zambrano, where did you hide that ledger? Zambrano, ngươi giấu quyển sổ ở đâu? |
The customer debits his or her savings/bank (asset) account in his ledger when making a deposit (and the account is normally in debit), while the customer credits a credit card (liability) account in his ledger every time he spends money (and the account is normally in credit). Điều này cũng có nghĩa là bạn ghi có tài khoản tiết kiệm của bạn mỗi khi bạn gửi tiền vào nó (và tài khoản này là thường có), trong khi bạn ghi nợ tài khoản thẻ tín dụng của bạn mỗi khi bạn tiêu tiền từ nó (và tài khoản này là thường nợ). |
But before you go, could you hand me that ledger? Nhưng trước khi cháu đi, cháu có thể đưa ta cuốn sổ kia không? |
Heath Ledger, Christopher Plummer, Andrew Garfield, Lily Cole, Verne Troyer, and Tom Waits star in the film, though Ledger's death one-third of the way through filming caused production to be temporarily suspended. Phim có sự tham gia của Heath Ledger, Christopher Plummer, Andrew Garfield, Lily Cole, Verne Troyer và Tom Waits; dù cái chết của Ledger khi phim mới trải qua một phần ba khâu sản xuất đã khiến phim bị trì hoãn tạm thời. |
If one side of the ledger looked amiss, one could check the corresponding entry. Nếu một bên của sổ kế toán trông không ổn, người ta có thể kiểm tra các mục tương ứng bên kia. |
On the March 22, 2011 television special Best in Film: The Greatest Movies of Our Time, The Dark Knight was voted the second best action film while the Joker, as portrayed by Ledger, was voted the third greatest film character. Ngày 22 tháng 3 năm 2011, trong chương trình truyền hình đặc biệt Best in Film: The Greatest Movies of Our Time, Kỵ sĩ bóng đêm được bình chọn là phim hành động hay thứ hai, trong khi Joker do Ledger thủ vai được bình chọn là nhân vật điện ảnh vĩ đại thứ ba. |
Denby concludes that Ledger is "mesmerizing" in every scene. Denby kết luận rằng Ledger "gây mê hoặc" ở mọi phân cảnh. |
After the death of Heath Ledger on January 22, 2008, Warner Bros. adjusted its promotional focus on the Joker, revising some of its websites dedicated to promoting the film and posting a memorial tribute to Ledger on the film's official website and overlaying a black memorial ribbon on the photo collage in WhySoSerious.com. Sau cái chết của Heath Ledger vào ngày 22 tháng 1 năm 2008, hãng Warner Bros. đã điều chỉnh trọng tâm quảng cáo về Joker, khi chỉnh sửa một số trang web dành riêng cho quảng bá phim và đăng tải một lời tri ân tưởng nhớ đến Ledger trên trang web chính thức của phim; hãng còn phủ một dải băng màu đen trong một tấm ảnh ghép trên trang WhySoSerious.com. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ledger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ledger
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.