distribute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distribute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distribute trong Tiếng Anh.
Từ distribute trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân phát, phân phối, phân bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distribute
phân phátverb The Watchtower magazine is the most widely translated and distributed journal in the world. Tháp Canh là tạp chí được dịch và phân phát rộng rãi nhất trên thế giới. |
phân phốiverb Distribution plant can't distribute if it's not getting deliveries. Không thể phân phối nếu không nhận được hàng. |
phân bốverb How do we distribute ourselves around the world? Chúng ta phân bố bản thân như thế nào vòng quanh thế giới? |
Xem thêm ví dụ
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss. Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác. |
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
All invitations have been distributed. Tất cả các thiệp mời đều đã được gửi đi rồi |
The relationship management is situated in assorted media: web sites, newsletters, developer conferences, trade media, blogs and DVD distribution. Việc quản lý các mối quan hệ nằm trong các phương diện sau: các trang web, bản tin, các hội nghị phát triển, phương tiện truyền thông, các trang blog và các bản phân phối DVD. |
Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
The Riemann hypothesis implies results about the distribution of prime numbers. Giả thuyết Riemann hàm ý kết quả về sự phân bố các số nguyên tố. |
Also, after World War II, U.S. soldiers distributed gifts and aid at local churches. —12/15, pages 4, 5. Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5. |
In 2015 it was announced that a new OEM distribution of OS/2 would be released that was to be called ArcaOS. Trong năm 2015 nó đã được thông báo rằng một bản phân phối OEM mới của OS/2 sẽ được phát hành với tên gọi ArcaOS, với sản phẩm có sẵn. |
Prerequisite: Before you can roll out your release, make sure you've completed your app's store listing, content rating, & pricing & distribution sections. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
The genera in Aloeae are centered in southern Africa, while the other genera have mainly a Eurasian distribution. Các chi thuộc Alooideae tập trung ở miền nam châu Phi, trong khi các chi khác lại có sự phân bố chủ yếu là thuộc khu vực đại lục Á-Âu. |
The Pyramid is a 2014 American history fiction horror film directed by Grégory Levasseur, produced by Alexandre Aja, and distributed by 20th Century Fox. Bí ẩn kim tự tháp (tiếng Anh: The Pyramid) là một bộ phim kinh dị của Mỹ 2014 do Grégory Levasseur đạo diễn, Alexandre Aja sản xuất và phân phối bởi 20th Century Fox. |
The department said that, as originally proposed, the deal would jeopardize the ability of open source software, such as Linux, to continue to innovate and compete in the development and distribution of server, desktop, and mobile operating systems as well as middleware and virtualization products. Bộ này.cho rằng, như đề xuất ban đầu, thỏa thuận này sẽ gây nguy hiểm cho khả năng của phần mềm mã nguồn mở, chẳng hạn như Linux, để tiếp tục đổi mới và cạnh tranh trong việc phát triển và phân phối các hệ điều hành máy chủ, máy tính để bàn, và hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm. |
After directing the documentary A Place in Time (2007), which was distributed through the National Education Association, Jolie made her feature directorial debut with In the Land of Blood and Honey (2011), a love story between a Serb soldier and a Bosniak prisoner, set during the 1992–95 Bosnian War. Jolie bắt đầu sự nghiệp đạo diễn với In the Land of Blood and Honey (2011), kể về câu chuyện tình giữa một người lính Serbia và một tù nhân chiến tranh Bosnia, lấy bối cảnh Chiến tranh Serbia những năm 1992-95. |
But that blackout risk disappears, and all of the other risks are best managed, with distributed renewables organized into local micro-grids that normally interconnect, but can stand alone at need. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
The next level in the hierarchy under the core nodes is the distribution networks and then the edge networks. Mức tiếp theo trong phân cấp dưới các node lõi là mạng phân tán và sau đó là các mạng biên. |
However, online retailers, such as Amazon.com and Crutchfield, also play in the role of distributing and reselling the products manufactured by the company. Tuy nhiên, các nhà bán lẻ trực tuyến như Amazon.com và Crutchfield, cũng đóng vai trò phân phối và bán lại các sản phẩm do công ty sản xuất. |
It means that everybody is free to use, modify and distribute, and in exchange we only ask for two things: Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ: |
In one month, they distributed 229 copies. Trong vòng một tháng, họ đã phân phát được 229 tạp chí. |
This emphasizes the busbar origins of bus architecture as supplying switched or distributed power. Khái niệm này nhấn mạnh nguồn gốc busbar của kiến trúc bus như cung cấp năng lượng chuyển đổi hoặc phân phối. |
Older members of the Yeovil congregation have described to me how my mother and her sister Millie zealously cycled around our extensive rural territory, distributing the Bible study aids Studies in the Scriptures. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
The system will try to maintain a distribution of purchases over time that is balanced as well as high. Hệ thống sẽ cố gắng duy trì phân phối mua hàng theo thời gian cân bằng cũng như cao. |
At the beginning of 1999, Jehovah’s Witnesses throughout France distributed 12 million copies of a tract entitled People of France, You Are Being Deceived! Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
The Edge of Seventeen, distributed by STX Entertainment, was originally scheduled to be released on September 30, 2016, before being moved to November 18. The Edge of Seventeen được phân phối bởi hãng STX Entertainment và ban đầu được dự kiến khởi chiếu vào ngày 30 tháng 9 năm 2016, sau đó mới bị dời lịch sang ngày 18 tháng 11 năm 2016. |
Because of this statistical distribution, Kademlia selects long connected nodes to remain stored in the k-buckets. Do phân phối thống kê này, Kademlia chọn các nút được kết nối dài để được lưu trữ trong các thùng k. |
• Will responsible ones control its distribution? • Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distribute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới distribute
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.