weigh down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weigh down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weigh down trong Tiếng Anh.

Từ weigh down trong Tiếng Anh có nghĩa là đằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weigh down

đằn

verb

Xem thêm ví dụ

16-18. (a) What may cause our hearts to become weighed down?
16-18. (a) Điều gì có thể khiến lòng chúng ta nặng trĩu?
But they weren't weighed down.
Nhưng chúng không bị đè nặng.
She was weighed down with worry; desperate prayers filled her heart.
Lòng bà trĩu nặng lo âu; những lời cầu nguyện tuyệt vọng tràn ngập tâm hồn của bà.
Of all people, he could feel weighed down by his responsibilities.
Ông có thể cảm thấy trách nhiệm của mình là nặng nề so với trách nhiệm của tất cả mọi người khác.
They would be distracted and become “weighed down.”
Họ bị phân tâm và để các điều khác “choán hết lòng”.
In the ancient games, runners were not weighed down by clothes or equipment.
Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những người chạy đua không bị quần áo hoặc trang bị làm vướng víu.
He seemed sad, weighed down, almost distraught.
Anh ta có vẻ buồn, dường như lòng đang trĩu nặng vì đau khổ.
Avoid Being Weighed Down by the Anxieties of Life
Tránh bị nặng gánh bởi những lo lắng
5 In Bible times, even the most faithful servants of Jehovah may have felt weighed down.
5 Trong thời Kinh-thánh được viết ra, ngay cả những tôi tớ trung thành nhất của Đức Giê-hô-va có lẽ cũng cảm thấy mệt mỏi.
11 Those who are weighed down may need assistance in other ways.
11 Những người mệt mỏi có thể cần được giúp đỡ về những phương diện khác.
Those who are weighed down may need assistance in what ways?
Những người nặng gánh có thể cần được giúp đỡ về những phương diện nào?
I'm creating a topographical map, weighing down and geocoding all key locations looking for algorithms.
Em đang tạo bản đồ địa hình, tô lại và mã hóa địa lý tất cả các vị trí quan trọng cho thuật toán tìm kiếm.
Entangled and weighed down, if it can't free itself, the youngster will starve.
Rối lông và mang nặng các hạt, không được tự do, con chim non sẽ bị đói.
Maybe you're weighed down with heavy carry-on bags and forget you checked once more .
Có lẽ bạn oằn người với nhiều túi hành lý xách tay nặng mà quên kiểm tra lại một lần nữa .
He said, "Who wants to be weighed down by some nonsense emotions?"
Và ông ta lướt theo danh sách dấu hiệu tâm thần, và đơn thuần là biến thành "Who Moved My Cheese?"
I wasn't weighed down by expertise or conventional wisdom.
Tôi không đặt nặng việc thành thạo hoặc sự hiểu biết thông thường.
Others are weighed down by the pressures of modern-day living.
Một số khác bị mệt mỏi vì những áp lực trong cuộc sống hiện tại.
I have had many conversations with women weighed down under heavy burdens.
Tôi đã có nhiều cuộc trò chuyện với các phụ nữ đang vật lộn với những thử thách nặng nề.
“Never Become Weighed Down
Chớ để ‘cho lòng mê-mẩn
(2 Timothy 3:1) Many people feel weighed down by “the anxiety of this system of things.”
(2 Ti-mô-thê 3:1) Nhiều người bị đè nặng bởi “sự lo-lắng về đời nầy”.
Soon He was weighed down by deep sorrow and wept as He prayed.
Chẳng bao lâu lòng Ngài đã trĩu nặng bởi ưu phiền và Ngài đã khóc khi Ngài cầu nguyện.
Maybe you 're weighed down with heavy carry-on bags and forget you checked once more .
Có lẽ bạn oằn người với nhiều túi hành lý xách tay nặng mà quên kiểm tra lại một lần nữa .
How can we avoid being weighed down by anxieties concerning our family?
Làm sao chúng ta có thể tránh bị những mối lo âu về gia đình đè nặng?
What if your child approaches you, weighed down with some problem?
Khi con kể cho bạn nghe một vấn đề con gặp phải thì sao?
Jacob was “weighed down with much ... anxiety” as he testified to husbands and fathers:
Lòng Gia Cốp “nặng trĩu nỗi ... lo âu khi ông làm chứng với những người chồng và người cha:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weigh down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.