laden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laden trong Tiếng Anh.
Từ laden trong Tiếng Anh có các nghĩa là khẳm, chất đầy, đong đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laden
khẳmadjective |
chất đầyadjective |
đong đầyadjective |
Xem thêm ví dụ
He extolled the Creator, under whose direction our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Just remember that you're a shovelful of sun-laden camel snot. Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu. |
C. macrocarpa deals well with salt-laden winds, making it a good choice for coastal areas. C. macrocarpa chịu được môi trường gió chứa nhiều muối, nên nó thích nghi tốt với những khu vực ven biển. |
ISI reported after questioning survivors of the raid that there were 17 to 18 people in the compound at the time of the attack and that the Americans took away one person still alive, possibly a bin Laden son. Cơ quan Tình báo Pakistan, ISI báo cáo sau khi thẩm vấn những người sống sót trong vụ đột kích rằng có 17 đến 18 người trong khu nhà vào thời gian bị tấn công và rằng người Mỹ đã đưa đi một người vẫn còn sống, có thể là một người con trai của bin Laden. |
“The average speed of laden camels,” states the book The Living World of Animals, “is about 2.5 m[iles] p[er] h[our] [4 km/ hr].” Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”. |
The largest gold depository in the world is that of the U.S. Federal Reserve Bank in New York, which holds about 3% of the gold known to exist and accounted for today, as does the similarly laden U.S. Bullion Depository at Fort Knox. Dự trữ vàng lớn nhất trên thế giới là kho dự trữ của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Mỹ tại New York, nắm giữ khoảng 3% lượng vàng từng được khai thác, xấp xỉ lượng vàng chứa trong Kho vàng thỏi Hoa Kỳ tại Fort Knox. |
But the Mongols did not stay, and when the Mamluk leader Baibars mounted a counter-offensive from Egypt on 12 November the Mongols had already retreated beyond the Euphrates, laden with booty. Nhưng người Mông Cổ đã không ở lại và khi Baibars-vị vua người Mamluk tiến phàn một cuộc phản công từ Ai Cập vào ngày 12, người Mông Cổ đã rút lui ra ngoài Euphrates. |
The sons of Osama Bin Laden have criticised the US authorities for carrying out his " arbitrary killing " . Con trai Osama bin Laden đã chỉ trích các nhà chức trách Hoa Kỳ vì đã tiến hành " vụ giết người tuỳ tiện " này . |
He admired Burroughs' use of "repeated symbols that would become laden with meaning" in Burroughs' only comic strip, "The Unspeakable Mr. Hart", which appeared in the British underground magazine Cyclops. Nhà văn ngưỡng mộ ý tưởng của Burroughs về việc lặp đi lặp lại các biểu tượng mang nhiều ý nghĩa trong tác phẩm truyện tranh duy nhất của Burroughs là "The Unspeakable Mr. Hart" xuất bản trong tạp chí Cyclops. |
President Barack Obama has decided that photos of the dead Osama Bin Laden should not be released . Tổng thống Barack Obama quyết định không nên công bố những bức ảnh về cái chết của Bin Laden . |
He told lawmakers in Congress : " Let me make something very clear : The operation in which Osama Bin Laden was killed was lawful . Ông nói với các nhà lập pháp ở Quốc hội rằng : " Hãy để tôi giải thích rõ rằng : Chiến dịch sát hại Osama Bin Laden là hợp pháp . |
The Anglo-Saxon fleet emerged victorious and, as Huntingdon accounts, "laden with spoils". Hạm đội Anglo-Saxon giành chiến thắng và theo ghi chép của Huntingdon, "mang đầy chiến lợi phẩm" . |
Bin Laden, Saddam Hussein, the links that were put about pre- Iraq war. Bin Laden, Saddam Hussein, mối quan hệ của họ từ trước cuộc chiến Iraq. |
But the good news is that the global jihad is almost over, as bin Laden defined it. Tin tốt là cuộc thánh chiến toàn cầu gần như đã kết thúc, giống như bin Laden kẻ đã định nghĩa nó. |
Our start in the traveling work began in the snow-laden winter of 1954/55. Chúng tôi bắt đầu công việc lưu động vào mùa đông tuyết rơi tầm tã năm 1954/1955. |
Let's start with bin Laden himself. Hãy bắt đầu với chính bản thân bin Laden. |
Police only realised that the motorcade was a hoax when Chas Licciardello, dressed as Osama bin Laden, stepped out of an official-looking car replete with a Canadian flag flying from the bonnet, outside the hotel, where U.S. President George W. Bush was staying. Cảnh sát chỉ nhận ra rằng đoàn xe là một trò lừa bịp khi Chas Licciardello ăn mặc như Osama bin Laden, bước ra khỏi một chiếc xe trông rất chính thức với một lá cờ Canada bay từ nắp ca-pô, bên ngoài khách sạn, nơi Tổng thống Mỹ George W. Bush đang ở. |
The Taliban adamantly claimed to be restricting Bin Laden's activities. Các giới chức Pakistan từ chối cáo buộc cố ý che chở bin Laden. |
On October 7, 2001, the United States and NATO then invaded Afghanistan to oust the Taliban regime, which had provided safe haven to al-Qaeda and its leader Osama bin Laden. Ngày 7 tháng 10 năm 2001, Hoa Kỳ và NATO xâm chiếm Afghanistan để lật đổ chế độ Taliban vì đã cung cấp nơi ẩn nấp cho nhóm chiến binh hồi giáo al-Qaeda và lãnh tụ của chúng là Osama bin Laden. |
Writing in the Yomiuri Shimbun, Seichi Fukunaga complimented Takita for using a moving, emotive story laden with humour to reverse prejudice against a taboo subject. Viết trên Yomiuri Shimbun, Fukunaga Seichi khen ngợi Takita trong việc sử dụng một cốt truyện linh động, đầy cảm xúc được mang tới với sự hài hước để đảo ngược thành kiến chống lại một chủ đề cấm kỵ. |
All told, in US cemeteries, we bury enough metal to build a Golden Gate Bridge, enough wood to build 1,800 single family homes, and enough formaldehyde-laden embalming fluid to fill eight Olympic-size swimming pools. Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội. |
The attacks were conducted by al-Qaeda, acting in accord with the 1998 fatwa issued against the US and its allies by persons under the command of bin Laden, al-Zawahiri, and others. Al-Qaeda là chủ mưu các cuộc tấn công này, hành động phù hợp với Đạo Luật Hồi Giáo 1998 đã ban hành nhằm chống lại Mỹ và các đồng minh quân sự dưới sự chỉ huy của bin Laden, al-Zawahiri và một số kẻ khác. |
After the raid, U.S. forces took bin Laden's body to Afghanistan for identification, then buried it at sea within 24 hours of his death. Lúc kết thúc cuộc đột kích, các lực lượng Hoa Kỳ đã mang xác Osama bin Laden đến Afghanistan để nhận dạng rồi thủy táng ở biển trong vòng 24 tiếng đồng hồ sau khi ông chết. |
The Arab Spring did, because it showed a way for young Muslims to bring about change in a manner that Osama bin Laden, with his limited imagination, could never have conceived. Mùa xuân Ả Rập đã làm, bởi nó cho thấy một cách cho những người thanh niên Hồi giáo mang tới sự thay đổi theo một cách mà Osama bin Laden, với sự tưởng tưởng hạn chế của hắn, không thể nào nghĩ ra. |
Groups of young men seeking economic success predominated the Virginia colonies, whereas Puritan ships were laden with “ordinary” people, old and young, families as well as individuals. Các yếu tố tôn giáo và chính trị ảnh hưởng đến thành phần dân số, giới trẻ thường tìm kiếm những cơ hội kinh tế (chủ yếu ở các khu định cư Virginia), còn các chiếc tàu Thanh giáo chất đầy những người "bình thường", cả già lẫn trẻ, các gia đình cũng như những người đơn lẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới laden
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.