dram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dram trong Tiếng Anh.
Từ dram trong Tiếng Anh có các nghĩa là drachm, cốc rượu nhỏ, hớp rượu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dram
drachmverb |
cốc rượu nhỏnoun |
hớp rượu nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
You'll join me for a dram? Anh sẽ đến uống rượu cùng tôi chứ? |
In Canada, during 1999, some DRAM micro chip manufacturers conspired to price fix, among the accused included Samsung. Tại Canada, trong năm 1999, một số nhà sản xuất vi mạch DRAM đã âm mưu sửa chữa giá, trong số các bị cáo có Samsung. |
I don't drink no drams, Mr Tom. Tôi không uống, anh Tom. |
I picked it up and said, “I just bought this bread; can you take it and give me a 100 dram?” Tôi nhặt ổ bánh lên và nói: “Tôi mới vừa mua ổ bánh này; anh có thể lấy bánh mì và đưa cho tôi 100 dram không?” |
It is a possible future technology replacing flash and DRAM. Đây là một công nghệ tương lai có thể thay thế bộ nhớ flash và DRAM. |
DRAM is usually arranged in a rectangular array of charge storage cells consisting of one capacitor and transistor per data bit. DRAM thường được sắp xếp trong một mảng hình chữ nhật của một phần dự trữ bao gồm một tụ điện và transistor cho mỗi bit dữ liệu. |
The Soviet ruble was used until 1992 in Russia (replaced by Russian ruble), Ukraine (replaced by Ukrainian karbovanets), Estonia (replaced by Estonian kroon), Latvia (replaced by Latvian rublis), Lithuania (replaced by Lithuanian talonas), and until 1993 in Belarus (replaced by Belarusian ruble), Georgia (replaced by Georgian lari), Armenia (replaced by Armenian dram), Kazakhstan (replaced by Kazakhstani tenge), Kyrgyzstan (replaced by Kyrgyzstani som), Moldova (replaced by Moldovan cupon), Turkmenistan (replaced by Turkmenistan manat), Uzbekistan (replaced by Uzbekistani so'm), and until 1994 in Azerbaijan (replaced by Azerbaijani manat) and until 1995 in Tajikistan (replaced by Tajikistani ruble). Đồng rúp của Liên Xô được sử dụng cho đến năm 1992 ở Nga (thay thế bằng đồng rúp của Nga), Ukraina (thay thế bằng karbovanets Ukraina), Estonia (thay thế bằng tiếng Estonia kroon), Latvia (thay thế bằng tiếng Latvia), Litva (thay thế bằng talonas Litva), và cho đến 1993 tại Belarus (thay thế bằng đồng rúp của Belarus), Georgia (thay thế bởi lari Gruzia), Armenia (thay thế bằng phim truyền hình Armenia), Kazakhstan (thay thế bằngKazakhstani tenge), Kyrgyzstan (thay thế bởi Kyrgyzstani som), Moldova (thay thế bởi Moldovan cupon), Turkmenistan (thay thế bởi Turkmenistan manat), Uzbekistan (thay thế bởi Uzbekistan), và cho đến năm 1994 ở Azerbaijan (thay thế bởi Manat Azerbaijan) và cho đến năm 1995 ở Tajikistan (thay thế bằng đồng rúp Tajikistan). |
Static memory ( SRAM ) , which is fast , but not as dense and dynamic memory ( DRAM ) , which , is slower but much denser . Bộ nhớ tĩnh ( SRAM ) hoạt động nhanh nhưng không lưu trữ nhiều dữ liệu và bộ nhớ động ( DRAM ) thì chậm hơn nhưng mật độ dữ liệu được chứa nhiều hơn . |
Although 64-Kbit dynamic random-access memory (DRAM) chips cost over US$100 (equivalent to $232.95 in 2018) at the time, he knew that DRAM prices were falling, and would drop to an acceptable level before full production was reached. Mặc dù 64Kbit RAM động (DRAM) tốn trên 100 US$ (222,68 đô la Mỹ vào năm 2018) vào thời điểm đó, ông biết rằng giá DRAM đang giảm và sẽ giảm xuống mức chấp nhận được trước khi đến giai đoạn sản xuất tối đa. |
In 1969 Honeywell asked Intel to make a DRAM using a three-transistor cell that they had developed. Vào năm 1969, Honeywell yêu cầu Intel chế tạo cho họ bộ nhớ DRAM sử dụng một cell 3 transistor mà họ vừa phát triển. |
As such, goods that formerly carried premium margins for market participants have become commodities, such as generic pharmaceuticals and DRAM chips. As such, những hàng hóa mà formerly carried premium margins đối với những người tham gia thị trường đã trở thành hàng hóa toàn cầu, chẳng hạn như generic pharmaceuticals và các chíp DRAM. |
Integrated-circuit RAM chips came into the market in the early 1970s, with the first commercially available DRAM chip, the Intel 1103, introduced in October 1970. Chip RAM có mặt trên thị trường vào cuối những năm 1960, với sản phẩm DRAM là Intel 1103 công bố vào tháng 10 năm 1970. |
Where that same banish'd runagate doth live, -- Shall give him such an unaccustom'd dram Trong trường hợp đó banish'd runagate há sống, - Sẽ cho anh ta như một đơn vị unaccustom'd |
The ESC 1000 is made for 64-bit computing and carries 24GB of DDR3 1333MHz DRAM ( double data rate , third generation ) . ESC 1000 phục vụ cho điện toán 64-bit và kèm theo với 24GB RAM DDR3 1333MHz ( thế hệ thứ 3 với tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh gấp đôi ) . |
The national currency, the dram, suffered hyperinflation for the first few years after its introduction in 1993. Đồng tiền tệ quốc gia, đồng dram, bị siêu lạm phát trong những năm đầu tiên sau khi được đưa vào lưu hành năm 1993. |
On 19 October 2011, Samsung companies was fined €145,727,000 for being part of a price cartel of ten companies for DRAMs which lasted from 1 July 1998 to 15 June 2002. Vào ngày 19 tháng 10 năm 2011, các công ty Samsung bị phạt 145.727.000 € vì là một phần của một cartel giá của mười công ty cho DRAM kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 1998 đến ngày 15 tháng 6 năm 2002. |
The trip there and back cost me 200 drams (about U.S. $0.50). Chuyến xe buýt đi đến đó và trở lại tốn 200 dram (khoảng 0.50 USD). |
Under some conditions most of the data in DRAM can be recovered even if it has not been refreshed for several minutes. Dưới một số điều kiện phần lớn dữ liệu trong DRAM có thể được khôi phục cho dù nó được không được làm mới trong một vài phút. |
As of 2011, the fine for hunting the Armenian mouflon in Armenia was 3 million drams (roughly $8,000). Như năm 2011, số tiền phạt săn Cừu Mouflon Armenia ở Armenia là 3.000.000 DRAM (khoảng $ 8,000). |
For economic reasons, the large (main) memories found in personal computers, workstations, and non-handheld game-consoles (such as PlayStation and Xbox) normally consist of dynamic RAM (DRAM). Vì lý do tài chính, phần lớn bộ nhớ trong máy tính hay các thiết bị chơi game không cầm tay như PlayStation, Xbox thường đều nằm trong RAM động (DRAM). |
Hold, there is forty ducats: let me have A dram of poison; such soon- speeding gear Hold, có bốn mươi ducat cho tôi có một đơn vị chất độc, thiết bị sớm đẩy nhanh tiến độ như vậy |
Join us tonight for a dram. Hãy đến uống rượu cùng chúng tôi. |
GDDR3 was Sony's choice for the PlayStation 3 gaming console's graphics memory, although its nVidia based GPU is also capable of accessing the main system memory, which consists of XDR DRAM designed by Rambus Incorporated (Similar technology is marketed by nVidia as TurboCache in PC platform GPUs). GDDR3 là sự lựa chọn của Sony 's cho các PlayStation 3 bộ nhớ đồ họa chơi game console của, mặc dù của nVidia dựa trên GPU là cũng có khả năng truy cập các bộ nhớ hệ thống chính, bao gồm XDR DRAM được thiết kế bởi Rambus Incorporated (Công nghệ tương tự được bán trên thị trường bởi nVidia TurboCache trong máy tính nền tảng GPU). |
The console contains 2 GB of DDR3 system memory consisting of four 512 MB DRAM chips with a maximum bandwidth of 12.8 GB/s. Máy chứa bộ nhớ hệ thống DDR3 2 GB bao gồm bốn DRAM 512 MB với băng thông tối đa 12,8 GB / giây. |
The IIe also switched to using newer single-voltage 4164 DRAM chips instead of the unreliable triple-voltage 4116 DRAM in the II/II+. IIe cũng chuyển sang sử dụng chip DRAM 4164 single-voltage mới hơn thay cho DRAM 4116 không đáng tin cậy trong II / II +. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dram
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.