weirdo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weirdo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weirdo trong Tiếng Anh.
Từ weirdo trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, điên, cuồng, lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weirdo
kỳ quái
|
lạ lùng
|
điên
|
cuồng
|
lạ
|
Xem thêm ví dụ
Why would they appear only to cranks and weirdos? Tại sao chúng chỉ xuất hiện trước mắt lũ dở hơi lập dị? |
Maybe he's got a bad eye or a real weirdo. Chắc là người đó nhãn quan có vấn đề hoặc là người kì quái. |
In our interconnected world, novel technology could empower just one fanatic, or some weirdo with a mindset of those who now design computer viruses, to trigger some kind on disaster. Trong thế giới kết nối toàn cầu, công nghệ mới có thể tạo ra những người cuồng tín, hoặc những người kì quặc với tư duy của kẻ tạo ra virus máy tính, để kích ngòi tạo ra các loại thảm họa. |
Weirdo city. Thành phố quần què gì không biết. |
" Delusional " and " weirdo ". Ăn hại và Ngu ngốc. |
The Internet is full of weirdoes, and nerd rage. Internet có đủ những kẻ lập dị và kẻ xấu xí phẫn nộ... |
Please Zip it up you weirdo Làm ơn đi đồ khác người |
Everyone just thinks I'm a weirdo. Nhưng nó chỉ khiến con bị bọn họ cho là đồ quái dị. |
Collaborating with French producer Mirwais Ahmadzaï, Madonna commented: "I love to work with the weirdos that no one knows about—the people who have raw talent and who are making music unlike anyone else out there. Hợp tác cùng nhà sản xuất người Pháp Mirwais Ahmadzaï, Madonna cho rằng: "Tôi thích làm việc cùng những kẻ lập dị mà chẳng ai biết tới—những người có tài năng thật sự và thực hiện âm nhạc không giống bất kỳ ai ngoài kia. |
You know, you might wanna be takin'it six or so blocks out to here, where all the weirdos hang out? Cô biết đó, cô có thể muốn chạy khỏi đây khoảng 6 khu nhà rời khỏi đây đó, mấy tên kia đâu hết rồi? |
You are a weirdo little man-child! Cậu đúng là 1 thằng nhóc biến thái. |
A bunch of weirdo hicks. Cả một đám nông dân ngu ngốc. |
Looked a bit of a weirdo, if you ask me. Trông chỗ này hơi quái dị, nếu cô muốn biết ý kiến của tôi. |
I should be your husband not that weirdo. Anh nên làm một người chồng của em chứ không phải một thứ gì xa lạ. |
Now my squat is burned, and masked weirdoes are trying to kill us. Giờ thì chị mất nhà rồi, và lũ quái đản đeo mặt nạ đang cố giết ta. |
Your mom is gone... and you're hanging around with some dyed-blond wannabe Goth weirdo? S: Còn cậu thì lại đang qua lại với một tên nhuộm tóc vàng quái đản mặc đồ Goth à? |
So Von Neumann invited a whole gang of weirdos from all over the world to work on all these problems. Von Neuman đã mời một nhóm chuyên gia từ khắp thế giới đến giải quyết các vấn đề đó. |
Where I come from, if you weren't a drag queen or a radical thinker or a performance artist of some kind, you were the weirdo. Ở nơi tôi lớn lên, nếu bạn không phải là một drag queen hay một người có suy nghĩ cấp tiến, hoặc một dạng nghệ sĩ biểu diễn gì đó, thì bạn mới là người lập dị. |
What about the weirdo with the beard-o? Vậy còn kẻ lập dị với bộ râu đó là gì? |
This is it, weirdo, your song. Nó đây rồi, bài hát của dì. |
Boy, you're a weirdo. Nhóc, mày đùng là thằng lập dị. |
No, you won't, weirdo! Không có đâu, đồ lập dị. |
I mean, how hard can it be to replace one weirdo squint? Làm thế nào để có thể thay thế ánh mắt lập dị đó? |
Sorry to interrupt this weirdo love connection... but we're kind of in a hurry. Xin lỗi đã làm phiền, nhưng chúng tôi đang vội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weirdo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weirdo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.