werewolf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ werewolf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ werewolf trong Tiếng Anh.
Từ werewolf trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sói, ma sói, ma chó sói, Người sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ werewolf
người sóinoun (wolflike human) You see, long before I evolved, mine beat as a werewolf. Trước khi tôi chưa chuyển hóa, nhịp đập tim tôi là của một người sói. |
ma sóinoun (wolflike human) I'm sorry I let you get attacked by a werewolf and then ended the world. Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới. |
ma chó sóinoun |
Người sóinoun (mythological human with the ability to shapeshift into a wolf or an anthropomorphic wolf-like creature) The werewolf only responds to the call of its own kind. Người sói chỉ trả lời tiếng gọi của đồng loại mình. |
Xem thêm ví dụ
I'm sorry I let you get attacked by a werewolf and then ended the world. Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới. |
You want to build a werewolf army, and you're using me to do it. Anh muốn xây dựng đội quân sói, và anh lợi dụng tôi. |
You see, long before I evolved, mine beat as a werewolf. Trước khi tôi chưa chuyển hóa, nhịp đập tim tôi là của một người sói. |
If the two cards are werewolf, the thief has to take one of the two werewolf cards, until the end of the game. Nếu ít nhất một trong hai lá bài đó là Sói, Ăn trộm phải lấy một trong hai lá bài Sói cho đến khi kết thúc trò chơi. |
Whedon later explained that he writes the Hulk's dialogue spontaneously, saying, "What makes the Hulk so hard to write is that you're pretending he's a werewolf when he's a superhero. Whedon sau đó giải thích rằng ông ấy viết hội thoại cho Hulk một cách hoàn toàn tự phát, nói rằng: "Cái làm Hulk thật khó để viết là bạn đang giả vờ như anh ấy là người sói trong khi anh ấy là siêu anh hùng..." |
A werewolf with the talons of an eagle. Người sói với vuốt đại bàng. |
It was a werewolf. Đó là một người sói. |
So, are you a werewolf, or what? Vậy, anh có phải người sói không, hay là cái gì? |
Edward's vampire family and Jacob's werewolf pack join forces to successfully destroy Victoria and her vampire army. Gia đình ma cà rồng của Edward và đội người sói của Jacob liên hiệp để tiêu diệt Victoria và bè lũ của ả. |
She as much as accused him of being a werewolf. Cô ấy cùng lắm chỉ kết tội nó là người sói. |
The story follows a young mother who is left to raise two half-human half-wolf children, Ame and Yuki, after their werewolf father dies. Câu chuyện kể về một người mẹ trẻ đơn thân nuôi hai đứa con nửa người-nửa sói Ame và Yuki sau khi người cha là sói của chúng qua đời. |
The werewolf only responds to the call of its own kind. Người sói chỉ trả lời tiếng gọi của đồng loại mình. |
And they say that makes you a werewolf. Và họ nói là đấy là dấu hiệu của người sói. |
My house is gonna look like a fucking werewolf. Nhà tôi sẽ trông như 1 con sói cái. |
My house is gonna look like a fucking werewolf Nhà tôi sẽ trông như # con sói cái |
something werewolf and vampire. một thứ giữa người sói và ma cà rồng. |
Can you think of any reason she might have to think you were a werewolf, Peter? Cậu có biết vì sao cô bé nghĩ cậu là người sói không, Peter? |
As Edward and Bella apply to colleges, Bella explains to Edward her desire to see her friend, Jacob Black, a werewolf. Edward và Bella điền các đơn xin vào trường đại học, trong khi Bella giải thích cho Edward mong muốn của cô muốn đi gặp Jacob Black, cậu bạn người sói của cô. |
This child carried a mutation of the original virus, permitting him to alternate between human and werewolf form. Người này mang víu đột biến ban đầu, nó cho phép ông luân phiên giữa hình dạng con người và người sói. |
Then, all the survivors debate and vote to lynch a player they think is a werewolf. Sau đó, những người sống sót sẽ tranh luận và loại một người chơi nào đó ra mà họ nghĩ là Sói ("treo cổ"). |
That's the werewolf of fever swamp. Đó là ma sói của đầm Fever. |
“The reborn success of demonic possession in popular culture owes something to the zombie, werewolf and vampire surge of the past decade,” writes Michael Calia in The Wall Street Journal. Nhà báo Michael Calia viết trong tờ The Wall Street Journal như sau: “Suốt mười năm qua, làn sóng về xác sống, ma sói và ma cà rồng đã mở đường cho sự trở lại của thể loại quỷ ám trong văn hóa đại chúng”. |
A kid turning into a half-scorpion, half-werewolf? Một cậu nhóc biến thành nửa bọ cạp, nửa người sói? |
‘Homework: compose a poem about my defeat of the Wagga Wagga werewolf! — Bài tập về nhà làm: sáng tác một bài thơ về chiến công của tôi đánh bại người sói Wagga Wagga! |
I don't suppose you are by any chance a werewolf, Peter? Mà cậu không phải người sói chứ, Peter? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ werewolf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới werewolf
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.