fill out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fill out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fill out trong Tiếng Anh.

Từ fill out trong Tiếng Anh có các nghĩa là điền, điền vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fill out

điền

verb noun

Just come in, fill out the paperwork and pay what's due.
Chỉ cần vào điền đơn, trả tiền là được.

điền vào

verb (Please fill out the form.)

Now, I have some forms for you to fill out.
Giờ, tôi cho cô mấy tờ đơn để điền vào.

Xem thêm ví dụ

There were also numerous legal documents to fill out.
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý.
You fill out the slip.
Làm ơn điền vào bản mẫu!
Be sure that all forms are filled out correctly
Đảm bảo các tờ khai được điền chính xác
Many individuals lie when they fill out their tax returns.
Nhiều người gian dối khi điền tờ khai lợi tức để đóng thuế.
But she encouraged me: “Fill out those applications.
Nhưng mẹ khuyến khích tôi: “Con hãy điền những đơn này đi.
Please fill out the survey by clicking the Pre-qualification button below.
Vui lòng điền vào bản khảo sát bằng cách nhấp vào nút Sơ tuyển bên dưới.
For better fitness accuracy, you can fill out profile information like your height, weight, and gender.
Để có thông tin thể dục chính xác hơn, bạn có thể điền thông tin hồ sơ như chiều cao, cân nặng và giới tính.
They should be filled out carefully at home but NOT signed.
Nên cẩn thận điền vào thẻ ở nhà, nhưng KHÔNG ký tên.
You'll fill out.
Rồi cậu cũng béo lên thôi.
Who sees the accounts servant fill out needed paperwork at the end of the month?
Có ai thấy anh phụ trách kế toán điền những giấy tờ cần thiết vào cuối mỗi tháng?
In 1951, I filled out an application to attend the Watchtower Bible School of Gilead.
Vào năm 1951, tôi nộp đơn xin học Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh.
Just come in, fill out the paperwork and pay what's due.
Chỉ cần vào điền đơn, trả tiền là được.
When the nurse called us back in, the resident was filling out a form.
Khi y tá gọi chúng tôi vào, bác sĩ nội trú đang điền một hồ sơ khám bệnh
Now please fill out and sign this form.
Xin chị điền và ký vào mẫu đơn này.
I just keep dark and darker to fill out the quota.
Tôi chỉ giữ 2 đứa đen thui và quá xá đen cho đủ chỉ tiêu thôi.
What should we do with the form after it is filled out?
Sau khi điền phiếu xong, chúng ta nên làm gì?
At 17, I asked him how to fill out a pioneer application, and he assisted me.
Khi tôi lên 17, tôi nhờ anh giúp tôi điền đơn xin làm tiên phong.
Be as specific as possible when you fill out your asset metadata.
Khi điền siêu dữ liệu nội dung, bạn nên điền cụ thể hết mức.
Now, I have some forms for you to fill out.
Giờ, tôi cho cô mấy tờ đơn để điền vào.
Have you filled out, darling?
Cưng đã điền đầy đủ chưa vậy?
Get started by filling out the Request to review subdomains separately form, and we’ll take it from there.
Bạn có thể bắt đầu bằng cách điền vào biểu mẫu Yêu cầu xem xét riêng biệt các miền con và chúng tôi sẽ tiếp nhận yêu cầu đó.
To request removal of content you think is unlawful, fill out this form.
Để yêu cầu xóa nội dung mà bạn cho là bất hợp pháp, hãy điền vào biểu mẫu này.
Before sending regular pioneer application forms to the branch office, make sure they are completely filled out.
Trước khi gửi đơn xin làm tiên phong đều đều đến chi nhánh, hãy kiểm tra lại để bảo đảm là các thông tin trong đơn đã được điền đầy đủ.
Uh, no, I didn't get a chance to fill out the entire thing.
tôi không có thời gian để điền tất cả.
By the way, you're filling out the paperwork on this.
Về sở, cậu phải lo làm báo cáo giải trình nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fill out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fill out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.