west trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ west trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ west trong Tiếng Anh.
Từ west trong Tiếng Anh có các nghĩa là tây, hướng tây, phía tây, phưng tây, hướng Tây, phương Tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ west
tâynoun (one of the four cardinal directions) I'm from the West Coast. Tôi đến từ bờ biển phía tây. |
hướng tâyverb (compass point) So you wish to sail west but the Vatican have stolen your ship. Vậy cậu muốn đi về hướng tây nhưng Vatican đã cướp con thuyền. |
phía tâyverb (compass point) I'm from the West Coast. Tôi đến từ bờ biển phía tây. |
phưng tâyproper (Western world) |
hướng Tâynoun So you wish to sail west but the Vatican have stolen your ship. Vậy cậu muốn đi về hướng tây nhưng Vatican đã cướp con thuyền. |
phương Tâypropernoun (Western world) So, you hear the West talk about innovation at the edge. Các bạn đã nghe phương Tây nói về việc sự đổi mới đang ở trên bờ vực. |
Xem thêm ví dụ
It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west. Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando ở phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây. |
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west. Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây. |
It takes about 10 calories to produce every calorie of food that we consume in the West. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Swazi Rail operates its railroads that run east to west and north to south. Swazi Rail vận hành các tuyến đường sắt chạy theo hướng đông sang tây và bắc tới nam. |
Mr West! Ông Tây! |
In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level. Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển. |
In the West, the Greeks had their Olympus, rising a sudden 9,000 feet above the Aegean. Bên phương Tây, người Hi Lạp có núi Olumpus, cao dựng đứng trên bờ biển Aegean ở độ cao hơn 3 nghìn mét. |
In Senegal in West Africa, the French began to establish trading posts along the coast in 1624. Tại Senegal ở Tây Phi, người Pháp bắt đầu thiết lập các điểm giao dịch dọc theo bờ biển năm 1624. |
It was founded in 1949 and is located in the west of the country in the Bistra mountain located South of Korab mountain. Được thành lập vào năm 1949, vườn quốc gia nằm trong khu vực núi Bistra, phía nam của núi Korab, phía tây của đất nước. |
It begins just west of Nelson. Ông được báo chí phương Tây đặt cho biệt hiệu "Nelson của phương Đông". |
This land west of the Mississippi had been split off from the Missouri Territory in 1821 and attached to the Michigan Territory in 1834. Phần đất này nằm bên phía tây sông Mississippi đã được tách ra từ Lãnh thổ Missouri vào năm 1821 và đưa vào Lãnh thổ Michigan năm 1834. |
South West Africa became known as Namibia by the UN when the General Assembly changed the territory's name by Resolution 2372 (XXII) of 12 June 1968. Tây Nam Phi được quốc tế biết đến với cái tên Namibia kể từ khi được Đại hội đồng LHQ đổi tên gọi trong Nghị quyết 2372 ngày 12 tháng 6 năm 1968. |
My older brothers headed north, and each found his own way west. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
It is located in the Mansiri Himal, part of the Nepalese Himalayas, in the west-central part of Nepal. Nó nằm trong Mansiri Himal, một phần của dãy Himalaya Nepal, ở phía tây-trung bộ của Nepal. |
In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement. Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi. |
From 2000 to 2008, Evans starred in many of London's West End productions including La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon and Avenue Q, as well as several fringe shows in London and at the Edinburgh Festival. Từ năm 2000 đến năm 2008, Luke Evans tham gia trong nhiều vở kịch của West End ở London, bao gồm La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon, Avenue Q, cũng như một số chương trình tại London và tại Liên hoan Edinburgh. |
The Union victory in this campaign enabled the creation of the state of West Virginia in 1863. Chiến thắng của miền Bắc tại đây đã cho phép họ thành lập ra tiểu bang Tây Virginia vào năm 1863. |
A further re-organisation in 2007–08 saw growth and the league break into six divisions: Division One acquired its split (into East and West), Division Three East was renamed Division Three, whilst Division Three West was renamed Division Three (Hounslow & District). Một sự tái cơ cấu khác diễn ra ở mùa giải 2007–08 chứng kiến sự phát triển và giải đấu được chia thành 6 hạng đấu: Division One được chia đôi (thành Đông và Tây), Division Three East đổi tên thành Division Three, trong khi Division Three West đổi tên thành Division Three (Hounslow & District). |
The league was founded in 1905 and presently has a total of four divisions, the highest of which, the Craven and District League Premier Division, sits at level 14 of the English football league system and is a feeder to the West Riding County Amateur League. Giải đấu được thành lập năm 1905 và hiện tại có tổng cộng 4 hạng đấu, cao nhất là Craven and District League Premier Division, nằm ở Cấp độ 14 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho West Riding County Amateur League. |
The Oirats killed him in the west of Baotou the next year. Người Oirat đã giết chết ông tại phía tây Bao Đầu vào năm sau. |
He will have gone west. Anh ta sẽ phải đi về phía tây. |
The Dutch cities in the west used to have a long brewing tradition as well, but in the 20th century, big brewers took over many of these smaller breweries or offered them a license to sell their beer brand, while stopping their own production. Các thành phố Hà Lan ở phía tây cũng từng có một truyền thống ủ bia lớn, nhưng trong thế kỷ 20, những nhà máy bia lớn chiếm những nhà máy nhỏ và cung cấp bằng cho họ để bán những loại bia lớn, và dừng việc sản xuất lạ. |
The Keio Line concourse is located to the west of the Odakyu line concourse, two floors below ground level under Keio department store. Tuyến Keio nằm ở phía Tây của các tuyến Odakyu, 2 tầng bên dưới khu cửa hàng của Keio. |
It is located adjacent to the village of Momona on the Taieri Plains approximately 22 kilometres south west of Dunedin CBD. Nó nằm liền kề với làng Momona trên Plains Taieri khoảng 22 km về phía nam phía tây của trung tâm thành phố Dunedin. |
The village is approximately 20 km west of Groningen (city) on the A7 (E22) highway. Leek có cự ly khoảng 20 km về phía tây của thành phố Groningen trên tuyến A7 (E22). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ west trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới west
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.