loss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loss trong Tiếng Anh.
Từ loss trong Tiếng Anh có các nghĩa là mất, tổn thất, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loss
mấtnoun (instance of losing) The new mission is to prevent further loss of life. Nhiệm vụ chính từ giờ chính là không để mất tính mạng nào nữa. |
tổn thấtnoun My office is going to be processing any and all reasonable claims of property loss. Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý. |
lỗnoun Their losses reached one million yen. Họ lỗ mất tận 1 triệu yên. |
Xem thêm ví dụ
I can accept a slight loss of range Tôi có thể chấp nhận giảm một chút về cự ly |
The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog. Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó. |
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss. Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác. |
"Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)" (PDF). safetyinengineering.com. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â “Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)” (PDF). safetyinengineering.com. |
Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded. Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương. |
The engagement resulted in five Bf 110s being shot down (including the Staffelkapitän Gerhard Kadow) for the loss of one Swiss Bf 109. Cuộc giao chiến đã đưa đến việc năm chiếc Bf 110 của Đức bị bắn rơi (kể cả Đại úy Không đoàn Gerhard Kadow) với thiệt hại là một chiếc Bf 109 Thụy Sĩ. |
Additionally, Ts mice develop a conductive hearing loss shortly after the onset of hearing at around 3–4 weeks of age. Ngoài ra, chuột Ts phát triển mất khả năng truyền âm ngay sau khi gặp vấn đề về thính giác vào khoảng 3-4 tuần tuổi. |
In the same manner as the previous success at Okpo, the Korean fleet destroyed 11 Japanese ships – completing the Battle of Okpo without a loss of a single ship. Tình hình cũng diễn ra tương tự như tại Okpo, hạm đội Triều Tiên tiêu diệt 11 tàu Nhật – kết thúc trận Ngọc Phố mà không mất một tàu nào. |
To suffer such loss, we would not necessarily have to reject the truth outright. Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
However, no one took the bounty since Master's final online record was 60 wins and 0 losses, including three victories over Go's top ranked player, Ke Jie, who had been quietly briefed in advance that Master was a version of AlphaGo. Tuy nhiên, không có ai giành được tiền thưởng vì kết quả trực tuyến cuối cùng của Master là 60 trận thắng và 0 thua, bao gồm ba chiến thắng trước kì thủ cờ vây hàng đầu, Kha Khiết, người đã được thông báo ngầm trước đó rằng Master là một phiên bản của AlphaGo. |
"Loss Of A Steamer And 27 Lives". "Cái chết của Trần Chủ soái và 27 nghĩa quân". |
Economic losses have been estimated at more than $ 30 billion , according to Xinhua , with more rain predicted . Theo hãng tin Xinhua , thiệt hại kinh tế ước tính lên đến hơn 30 tỷ đô la Mỹ và dự báo sắp tới còn có mưa nhiều hơn . |
"I arrived hoping to stop a great man, but I went away convinced I had been undone by someone who was not born on the same planet as the rest of us." —Benfica goalkeeper Costa Pereira following the loss to Santos in 1962. "Tôi đến với hy vọng để ngăn chặn một người vĩ đại, nhưng sau đó tôi đã được thuyết phục rằng đã được tôi đã đối đầu với một người không được sinh ra trên cùng một hành tinh như phần còn lại của chúng ta." —Thủ môn đội Benfica Costa Pereira phát biểu sau trận thua Santos năm 1962. |
In view of our losses to the Borg and the Dominion, the Council feels we need all the allies we can get these days. Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt. |
(9) What techniques are being used to minimize blood loss during surgery? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
My office is going to be processing any and all reasonable claims of property loss. Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý. |
Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets. Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi. |
The battle ended in a Korean victory, with Japanese losses of 59 ships – 47 destroyed and 12 captured. Trận đánh chấm dứt với thắng lợi của Triều Tiên, Nhật mất 59 thuyền – 47 chìm và 12 bị bắt. |
The French losses were 7,855 killed and wounded along with 4,420 prisoners of war (half of them were wounded) for a total of 12,275. Quân Pháp mất 7.855 người bị giết, bị thương cùng 4.420 quân bị bắt làm tù binh - trong số đó một nửa bị thương - tổng cộng là 12.275 người. |
The paramount issue involved in the types of uncleanness resulting from sexual matters, however, was the flow or loss of blood. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
It teaches us that we suffer losses when we aren’t responsible. Nó dạy chúng ta rằng chúng ta phải chịu mất mát khi không có trách nhiệm. |
I'm so sorry for your loss. Tôi rất tiếc về sự mất mát của anh. |
Avilov made his senior international debut for Estonia on 27 December 2014, in a 0–3 away loss to Qatar in a friendly. Avilov ra mắt quốc tế cho Estonia ngày 27 tháng 12 năm 2014, trong trận thua 0–3 trên sân khách trước Qatar trong trận giao hữu. |
The Russian command thus lost one of their last chances to defeat a large number of the pro-independence fighters in a concentrated position, although in March the federal forces managed to inflict devastating losses against a different column of some 1,000–1,500 fighters (trapping the group under Ruslan Gelayev in the village of Komsomolskoye on 6 March and then killing hundreds of them in the following siege). Do đó, lệnh của Nga đã đánh mất một trong những cơ hội cuối cùng của họ để đánh bại một số lượng lớn các chiến binh độc lập ở một vị trí tập trung, mặc dù vào tháng 3, các lực lượng liên bang đã gây ra tổn thất nghiêm trọng chống lại một cột khác trong số 1.000–1.500 chiến binh (bẫy nhóm Ruslan Gelayev ở làng Komsomolskoye vào ngày 6 tháng 3 và sau đó giết chết hàng trăm chiến binh trong cuộc vây hãm sau này). |
Lim made his professional debut in a 0–1 League Cup loss to Busan I'Park on 6 April 2011, earning a yellow card late in the match. Lim ra mắt chuyên nghiệp trong thất bại 0–1 tại Cúp Liên đoàn trước Busan I'Park ngày 6 tháng 4 năm 2011, sau khi nhận một thẻ vàng trong trận đấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loss
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.