owe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ owe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ owe trong Tiếng Anh.
Từ owe trong Tiếng Anh có các nghĩa là nợ, có trách nhiệm, có được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ owe
nợverb I really owe you an apology. Tôi nợ bạn một lời xin lỗi. |
có trách nhiệmverb Don't you think that we owe it to each other, to our families, to our countries, to give it a chance? Chàng không nghĩ rằng chúng ta có trách nhiệm... để cho mối liên hôn này một cơ hội sao? |
có đượcverb I owe it to you that I'm to have the pleasure of seeing her married here. Tôi cám ơn anh vì tôi có được niềm vui thấy nó kết hôn ở đây. |
Xem thêm ví dụ
The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom. Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh. |
Do not forget what you owe me. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
God owed me a favor. Chúa nợ tôi một ân huệ. |
Owing to the large number of variations in the coat colour in the defassa waterbuck group, as many as 29 subspecies were included in it; the ellipsen waterbuck group consisted of eight subspecies. Do số lượng lớn biến thể trên màu lông ở nhóm Defassa, cũng nhiều như 29 phân loài đã được bao gồm trong nó; nhóm Ellipsen bao gồm 8 phân loài. |
While Mississippi mud pie was originally associated with Southern United States cuisine, the dish has gained somewhat of an international reputation, owing in large part to the sheer amount of chocolate in each serving. Dù bánh Mississippi mud pie ban đầi có liên quan đến ẩm thực Nam Hoa Kỳ, món này lại có tiếng tăm quốc tế, phần lớn nhờ số lượng tuyệt đối sô cô la trong mỗi khẩu phần bánh. |
Owing to its numerous lakes and marshes, Courland has a damp, often foggy, and changeable climate; its winters are severe. Do có nhiều hồ và đầm lầy nên Courland có khí hậu ẩm ướt, thường có sương mù và có thể thay đổi; mùa đông của nó là nghiêm trọng. |
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007. Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007. |
7 Jehovah’s Witnesses know that they owe “subjection to the superior authorities,” the governmental rulers. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
I know this may be a bad time right now, but you owe me $ 32,000 in legal fees. Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật. |
To what do I owe this pleasure? Tôi có thể giúp gì đây? |
You already owe me a fortune. Em đang bợ chị cả một gia tài đấy. |
What, though, if an “unforeseen occurrence” prevents us from paying back what we owe? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
Give me what you owe us so I can be on my way. Đưa thứ ông nợ chúng ta để ta còn đi. |
There was a gleam of light when the brother of Bicky's pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
And I owe him that. Và tôi nợ anh ấy điều đó. |
You owe my boss money. Mày còn thiếu tiền ông chủ tao mày còn thiếu tiền ông chủ tao. |
They refused and insisted that he complete the final six films owed. Hãng từ chối và đòi ông phải hoàn thành sáu phim còn nợ. |
You owe it to Ashley. Anh nợ Ashley điều đó. |
I'm afraid I'll have to owe you. Ta e là sẽ phải mang ơn nhóc đấy. |
Actually, you owe me two. Thực sự, Anh nợ tôi 2 lần. |
So my question to you -- and maybe you want to pause it after I pose it -- is how much do I owe in 10 years? Vì vậy, câu hỏi của tôi cho bạn -- có lẽ bạn muốn tạm dừng để suy nghĩ sau khi tôi đặt ra -- là trong vòng 10 năm, tôi sẽ nợ bạn bao nhiêu trong 10 năm? |
The return to high-energy songs was owed in part to fan criticism of Tiberian Sun. Sự trở lại của các bài hát năng lượng cao đã hài lòng một phần fan hâm mộ chỉ trích Tiberian Sun . |
□ Why did the Israelites owe Jehovah their fear? □ Tại sao dân Y-sơ-ra-ên có bổn phận phải kính sợ Đức Giê-hô-va? |
She owes me. Bà ta nợ tôi. |
I think I owe someone a gold star. Tôi nợ cô một ngôi sang vàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ owe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới owe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.