gyrus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gyrus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gyrus trong Tiếng Anh.
Từ gyrus trong Tiếng Anh có nghĩa là hồi não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gyrus
hồi nãonoun (anatomy) |
Xem thêm ví dụ
Attractive faces activate parts of our visual cortex in the back of the brain, an area called the fusiform gyrus, that is especially tuned to processing faces, and an adjacent area called the lateral occipital complex, that is especially attuned to processing objects. Những khuôn mặt cuốn hút kích hoạt vùng thị giác ở vỏ não nằm ở phần não sau, một khu vực gọi là hồi hình thoi, nơi đặc biệt nắm bắt xử lí khuôn mặt, và một khu vực gần kề gọi là phức hợp chẩm bên, đặc biệt phân tích các vật thể. |
This is caused by damage to the inferior frontal gyrus, or possibly the anterior insula, both regions behind your temple on the left side of your head. Nó bắt nguồn từ những tổn thương tại hồi trán dưới, hoặc có thể tại não trước, hai khu vực này đều nằm phía sau thái dương và thuộc bán cầu não trái. |
And if you look, tucked away inside the inner surface of the temporal lobes -- you can't see it there -- is a little structure called the fusiform gyrus. Và nếu nhìn vào mặt trong thùy thái dương bạn sẽ không thể thấy một cấu trúc nhỏ gọi là hồi thái dương chẩm Nó được gọi là vùng nhận diện khuôn mặt của não, vì khi nó tổn thương bạn không nhận ra gương mặt người khác nữa. |
If the needle finds the correct spot in the fusiform gyrus, you'll recognize no one. Chỉ cần tìm một chỗ chính xác ở trên cổ của anh. |
One of these regions is called the left inferior frontal gyrus. Một trong những vùng này gọi là thùy não trước bên trái |
These are scans from Judy Rapoport and her colleagues at the National Institute of Mental Health in which they studied children with very early onset schizophrenia, and you can see already in the top there's areas that are red or orange, yellow, are places where there's less gray matter, and as they followed them over five years, comparing them to age match controls, you can see that, particularly in areas like the dorsolateral prefrontal cortex or the superior temporal gyrus, there's a profound loss of gray matter. Đây là các bản quét não của Judy Rapoport và đồng nghiệp tại Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia ở đây người ta nghiên cứu trẻ em mắc chứng bệnh tâm thần phân liệt sớm, và bạn có thể nhìn thấy ở trên đỉnh não có những khu vực màu đỏ, cam, hoặc vàng đó là những vùng ít chất xám hơn, và chúng sẽ theo bọn trẻ hơn 5 năm, so sánh với chức năng kiểm soát tương ứng lứa tuổi, bạn sẽ thấy rằng, ở những vùng cụ thể như vỏ não trước trán phần bên hông hay phần nếp gấp phía trên thùy thái dương, có một lượng chất xám bị thiếu hụt rất lớn. |
There are, in fact, 30 areas in the back of your brain concerned with just vision, and after processing all that, the message goes to a small structure called the fusiform gyrus, where you perceive faces. Thực tế có tới 30 vùng nằm sau não liên quan đến tầm nhìn, và sau qúa trình đó, thông điệp đi vào một cấu trúc nhỏ gọi là hồi thái dương chẩm, nơi bạn nhận diện khuôn mặt. |
In the dentate gyrus of hippocampus, no characteristic radial glial scaffold is formed and no compact granule cell layer is established. Trong mạch xoắn ốc của vùng hippocampus, không có bộ khung glial hình tròn đặc trưng nào được hình thành và không có lớp tế bào hạt nhỏ gọn được thiết lập. |
So my idea was, when this chap looks at an object, when he looks at his -- any object for that matter, it goes to the visual areas and, however, and it's processed in the fusiform gyrus, and you recognize it as a pea plant, or a table, or your mother, for that matter, OK? Ý tưởng của tôi là, khi người này nhìn vào một vật, nhìn vào-- bất kỳ vật nào, hình ảnh di chuyển tới vùng thị giác tuy nhiên nó được xử lý tại hồi thái dương chẩm và bạn nhận biết nó là một hạt đậu, hay một cái bàn, hay mẹ bạn, OK? |
This part of the brain is called the anterior cingulate gyrus. Vùng não này được gọi là hồi đai trước. |
And in particular, one area of the temporal lobe is called the fusiform gyrus. Cụ thể, một vùng thùy thái dương gọi là cuộn fusiform. |
The bullet shot into your skull is lodged into the precentral gyrus of the brain and is sitting on the corpus callosum. Viên đạn bắn vào hộp sọ cậu Và dừng lại ở trước khu trung ương não bộ Đè lên thể chai của não |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gyrus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gyrus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.