crest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crest trong Tiếng Anh.

Từ crest trong Tiếng Anh có các nghĩa là mào, đỉnh, ngọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crest

mào

noun (animal’s or bird’s tuft)

See, you gotta figure sulphur-crested cockatoos, they go for about 800 a shot.
Cô thử nghĩ coi, con vẹt mào vàng, giá chừng 800 mỗi con.

đỉnh

verb

And when the fun is done gaze upon the sunset cresting over Mount Leftovers.
Và khi cuộc vui đã tàn hãy cùng ngắm nhìn hoàng hôn lặn trên đỉnh Đồ Ăn Thừa.

ngọn

verb

As her husband’s familiar form crested a nearby hill, a smile lit up her lovely face.
Vừa thấy bóng dáng quen thuộc của chồng trên ngọn đồi, bà nở nụ cười hiền hậu.

Xem thêm ví dụ

Having attended art college, Mercury also designed Queen's logo, called the Queen crest, shortly before the release of the band's first album.
Ở trường đại học nghệ thuật, Mercury thiết kế biểu trưng cho nhóm với tên gọi "huân chương Queen", không lâu trước khi ra mắt album đầu tay.
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing.
Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên.
Its distribution is considered unusual because despite being separated from its closest relative, S. nicholsi in Puerto Rico, another species, the Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), has a geographic range that includes both islands, yet it has not diverged.
Sự phân bố của chúng được xem là bất thường do sự tách biệt các loài có quan hệ gần gũi của nó như S. nicholsi ở Puerto Rico, một loài khác Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), có dải phân bố bao gồm trên cả hai đảo vẫn chưa tách ra.
A subadult described by David Martill and Darren Naish from the University of Portsmouth in 2006 had not yet fully developed its crest, which supports the suggestion that the crest was a marker for sexual maturity.
David Martill và Darren Naish của Dại học Portsmouth năm 2006 mô tả một mẫu vật chưa trướng thành chưa có mào phát triển hoàn chỉnh, cho thấy mào có thể là một đặc điểm trưởng thành sinh sản.
The Pacific Crest Trail is 2,653 mi (4,270 km) long and ranges in elevation from just above sea level at the Oregon–Washington border to 13,153 feet (4,009 m) at Forester Pass in the Sierra Nevada.
Đường mòn Pacific Crest Trail có chiều dài 2.663 mile (4.286 km) dài và nằm ở độ cao từ trên mực nước biển tại biên giới Oregon-Washington tới độ cao 13.153 feet (4009 m) ở đèo Forester ở Sierra Nevada.
We traveled high into the paramo, and as we crested the hills, we realized that the men were interpreting every single bump on the landscape in terms of their own intense religiosity.
Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ.
"The World Crest Badge...(and why do we *all* wear it?".
Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2007. ^ “Phù hiệu "World Crest"...và tại sao tất cả chúng tôi đều mặc nó?”.
Although not yet considered threatened, Danube crested newt populations have declined significantly, the reason being mainly habitat loss.
Dù không được xem là bị đe dọa, những quần thể sa giông mào Donau đang suy giảm nhanh chóng, chủ yếu là do mất môi trường sống.
And he showed that if you were to take a baby and an adult and make an average of what it should look like, if it grew in sort of a linear fashion, it would have a crest about half the size of the adult.
Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành.
Some dinosaurs had high crests on their heads, and others had long, dramatic tail feathers.
Một số loài khủng long mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính.
And it's kind of cool -- if you look at the cassowary, or any of the birds that have crests on their heads, they grow to about 80 percent adult size before the crest starts to grow.
Và khá là thú vị -- nếu chúng ta xem xét con đà điều này, hay bất cứ loài chim nào có mào trên đầu, thực chất chúng phát triển tới khoảng 80% cỡ con trưởng thành trước khi mào bắt đầu mọc.
With the new ownership of Roman Abramovich, and the club's centenary approaching, combined with demands from fans for the popular 1950s badge to be restored, it was decided that the crest should be changed again in 2005.
Khi Roman Abramovich trở thành chủ mới của câu lạc bộ, và lễ kỷ niệm một trăm năm đến gần, kết hợp với nguyện vọng của các cổ động viên về việc khôi phục biểu trưng nổi tiếng vào những năm 1950, biểu trưng của câu lạc bộ lại được quyết định thay đổi một lần nữa năm 2005.
Pacific Crest Securities analyst Evan Wilson had said, "Poor reviews and quality are beginning to tarnish the EA brand.
Nhà phân tích Evan Wilson của hãng Pacific Crest Securities đã nói:"sự đánh giá thấp và chất lượng kém đang bắt đầu làm lu mờ thương hiệu EA.
It is similar to Dilophosaurus, with a pair of crests and a gap separating the premaxilla from the maxilla, but differs in some details.
Nó tương tự như Dilophosaurus, với một cặp mào và một khoảng trống tách biệt đầu mõm hàm trên và xương hàm trên, nhưng khác nhau ở một số chi tiết.
All right, hold on! We gotta get over it before it crests!
Bám vào, chúng ta sẽ phải vượt qua nó trước khi nó đổ xuống
Order of rating: Overall impression, body form, head and beak, crest, neck and frill, color and markings.
Thứ tự đánh giá: ấn tượng tổng thể, thân hình, đầu và mỏ, đỉnh, cổ và đinh hương, màu sắc và dấu hiệu.
In Colombia, the brown hairy dwarf porcupine was recorded from only two mountain localities in the 1920s, while the red crested soft-furred spiny rat is known only from its type locality on the Caribbean coast, so these species are considered vulnerable.
Ví dụ, ở Colombia, loài nhím Sphiggurus vestitus được ghi nhận chỉ dữa vào hai tiêu bản địa phương ở vùng núi vào thập niên 1920, trong khi loài chuột Santamartamys rufodorsalis chỉ được biết đến ở khu vực bờ biển Caribe, vì vậy các loài này được xếp vào nhóm dễ bị tổn thương.
One of the smallest primates, the cotton-top tamarin is easily recognized by the long, white sagittal crest extending from its forehead to its shoulders.
Một trong những loài linh trưởng nhỏ nhất, loài này dễ dàng được nhận ra bởi các đỉnh dọc dài màu trắng kéo dài từ trán tới vai.
Its avifauna includes Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), yellow-billed nuthatch (Sitta solangiae), and crested argus (Rheinardia ocellata).
Các loài chim phổ biến là Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), yellow-billed nuthatch (Sitta solangiae), và crested argus (Rheinardia ocellata).
Crested owls also prefer proximity with water.
Trong môi trường nhân tạo, thia vây đốm cũng thích bơi theo đàn gần san hô.
When winds are very strong across the crest of the Rock (usually in excess of about 15 m/s), the cloud becomes detached from the crest of the Rock forming west of a line parallel to the ridge up to about 100 m from it.
Khi gió mạnh đi ngang qua đỉnh của đá (thường là trên 15 m / s), đám mây sẽ tách ra khỏi đỉnh của tảng đá hình thành phía tây của một đường song song với dải núi lên đến khoảng 100 m.
He was wrapped up from head to foot, and the brim of his soft felt hat hid every inch of his face but the shiny tip of his nose; the snow had piled itself against his shoulders and chest, and added a white crest to the burden he carried.
Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện.
The crest of the Berkeley Hills form part of the northeastern boundary and reach into the center of the county.
Đỉnh của Berkeley Hills tạo thành một phần của biên giới đông bắc và kéo đến giữa quận.
But the actual subadult at 65 percent had no crest at all.
Thế nhưng thực chất một con trước khi trưởng thành khoảng 65% chẳng có cái mào nào cả.
Employee records say wayne dryden was fired from the crest cottages six months ago.
Uh... hồ sơ nhân viên ghi Wayne Dryden bị đuổi từ nhà tranh Crest 6 tháng trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.