seam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seam trong Tiếng Anh.
Từ seam trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớp, vỉa than, đường phân giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seam
lớpnoun |
vỉa thanverb |
đường phân giớiverb |
Xem thêm ví dụ
From this seam tiny fibrils radiate throughout the vitreous humor. Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
Early Egyptians also knew how to assemble planks of wood with treenails to fasten them together, using pitch for caulking the seams. Người Ai Cập thời kỳ đầu cũng biết cách lắp ráp các tấm ván gỗ với đinh gỗ để gắn chặt chúng lại với nhau, sử dụng cao độ để hàn các đường nối. |
The dress would get really heavy, and eventually the seams would probably fall apart -- leaving me feeling rather naked. Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì. |
Shell Canada has plans to extract methane gas from coal seams that underly a million acres, fracking the coal with hundreds of millions of gallons of toxic chemicals, establishing perhaps as many as 6, 000 wellheads, and eventually a network of roads and pipelines and flaring wellheads, all to generate methane gas that most likely will go east to fuel the expansion of the tar sands. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
It has been speculated that "This seam in the protection, representing a small target area, may simply have served to save weight and simplify construction." Nó đã được suy đoán rằng, "Này đường trong việc bảo vệ đại diện cho một khu vực mục tiêu, chỉ có thể có phục vụ, để tiết kiệm trọng lượng và đơn giản hóa xây dựng." |
Sara, the only space on the floor that's not covered by an alarm is 1 inch between the seam. Sara, chỗ duy nhất trên sàn không có nối với máy báo động chỉ là hai phân giữa các kẽ hở. |
Katherine Dacey of Pop Culture Shock describes "Miyabe’s dark fantasy" as "a Frankenbook, stitched together from pieces of EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, The Lord of the Rings, Star Wars, and The Wizard of Oz to create an entertaining, surprisingly adult adventure story whose seams sometime show." Katherine Dacey tại Pop Culture Shock đã mô tả câu truyện của Miyabe là "Các tác phẩm của Franken kết hợp với EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, Chúa tể của những chiếc nhẫn, Chiến tranh giữa các vì sao và The Wonderful Wizard of Oz để tạo ra một câu chuyện phiêu lưu ấn tượng mà ngay cả người trưởng thành đôi khi cũng bị bất ngờ". |
If we go a little bit further south in our little tour of the world, we can go to the Bolivian edge of the Amazon, here also in 1975, and if you look really carefully, there's a thin white line through that kind of seam, and there's a lone farmer out there in the middle of the primeval jungle. Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may |
Forced to wear pantyhose in the hot Floridian climate for her sales role, Blakely disliked the appearance of the seamed foot while wearing open-toed shoes, but liked the way that the control-top model eliminated panty lines and made her body appear firmer. Bị buộc phải mặc quần lót trong khí hậu Floridian nóng bỏng cho vai trò bán hàng của mình, Blakely không thích sự xuất hiện của bàn chân có đường may trong khi đi giày hở mũi, nhưng thích cách người mẫu kiểm soát loại bỏ những đường nét hầm hố và khiến cơ thể cô trông săn chắc hơn. |
Coal balls in North America were found in Iowa coal seams since the 1890s, although the connection to European coal balls was not made until Noé (whose coal ball was actually found by Gilbert Cady) drew the parallel in 1922. Các quả cầu than ở Bắc Mỹ được tìm thấy trong các mỏ than từ thập niên 1890, mặc dù sự liên hệ với các quả cầu than ở châu Âu không được tiến hành mãi cho đến khi Adolph Carl Noé (quả cầu của ông thực chất được Gilbert Cady tìm thấy) thực hiện việc này vào năm 1922. |
We seam to have a problem in one of the cooling towers.- Tower #.- Tower Cỏ cẻ chúng ta gặp vấn đề ở # trong những cái tháp làm mát |
Whatever the cause, money issues can tear at the seams of your marriage. Dù lý do là gì, vấn đề tiền bạc có thể làm rạn nứt hôn nhân. |
Sure do- - 8 " stiletto heels, black seamed stockings, 12 different poses. Đúng vậy... giày gót nhọn 2 tấc, vớ chân có đường chỉ đen, 12 kiểu khác nhau. |
It's bursting in the seams. Theo sát nút. |
It's bursting at the seams here a little bit. Nó to lên ở rìa chỗ này một chút. |
Families everywhere are coming apart at the seams. Nhiều gia đình ở khắp mọi nơi bị điêu đứng. |
She's looking at the seams. Cô ta lật nó tới lui |
Coal mining can also cause long lasting fires, and it has been estimated that thousands of coal seam fires are burning at any given time. Khai thác than cũng có thể gây ra hỏa hoạn lâu dài và ước tính có hàng ngàn đám cháy trên vỉa than đang cháy vào bất kỳ thời điểm nào. |
Are my seams straight? Váy của tôi thẳng chưa? |
While building the North Midland Railway from Derby to Rotherham and Leeds, Stephenson had found rich coal seams in the Clay Cross area and he saw a new business opportunity. Trong khi xây dựng các Bắc Midland đường Sắt từ Derby để Tiết và Leeds, Huynh đã tìm thấy giàu vỉa than trong đất Sét Qua khu vực và ông đã thấy một cơ hội kinh doanh mới. |
Sooner or later, I believe that all of us experience times when the very fabric of our world tears at the seams, leaving us feeling alone, frustrated, and adrift. Sớm hay muộn gì, tôi tin rằng tất cả chúng ta cũng đều trải qua những lúc mà dường như thế giới của mình bị sụp đổ, bỏ lại cho chúng ta cảm giác cô đơn, thất vọng, và bơ vơ. |
And so this object is constantly expanding and contracting to create a dynamic with people moving around it -- almost like it were trying to conceal a secret within its seams or something. Vật thể này liên tục co giãn để tạo nên 1 động lực với những người di chuyển xung quanh nó, như thể nó đang cố gắng để che giấu 1 điều gì đó hay 1 bí mật ở bên trong những đường may. |
“But,” says John 19:23, Jesus’ “inner garment was without a seam, being woven from the top throughout its length.” Nhưng về áo dài trong, thì Giăng 19:23 cho biết: “Áo dài đó không có đường may, nguyên một tấm vải dệt ra, từ trên chí dưới”. |
It has a smaller and more slender body than the other crested newts in genus Triturus but like these, males develop a conspicuous jagged seam on back and tail during breeding season. Nó nhỏ hơn và mảnh dẻ hơn so với các loài cùng chi Triturus, nhưng cũng như những loài này, con đực phát triển một mào da trên lưng và đuôi vào mùa sinh sản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seam
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.