rate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rate trong Tiếng Anh.
Từ rate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốc độ, tỷ lệ, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rate
tốc độnoun He is taking eternal prisoners at an alarming rate. Nó bắt những tù nhân vĩnh cửu theo một tốc độ cực kỳ nhanh chóng. |
tỷ lệnoun (quantity of process intensivity) Nowadays, male unemployment rate is higher than the female unemployment rate. Ngày nay, tỷ lệ thất nghiệp nam giới cao hơn tỷ lệ thất nghiệp nữ giới. |
giánoun The exchange rates for foreign currency change daily. Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày. |
Xem thêm ví dụ
In anticipation of the new ruling , 30,000 new vehicles were registered in the past week , at least three times the normal rate , Xinhua state news agency . Để đề phòng luật mới , 30.000 xe mới đã đăng ký vào tuần trước , ít nhất là bằng ba lần tỷ lệ bình thường , hãng tin nhà nước Xinhua . |
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations. Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn. |
Expected click-through rate (CTR) is one of the quality components of Ad Rank. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo. |
Evaporation also tends to proceed more quickly with higher flow rates between the gaseous and liquid phase and in liquids with higher vapor pressure. Sự bay hơi cũng có xu hướng diễn ra nhanh hơn với lưu lượng lớn hơn giữa pha khí và pha lỏng, và trong những chất lỏng có áp suất hơi cao hơn. |
That's very bad news for local indigenous people living downstream who are reporting alarmingly high cancer rates. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
KV had a 90 percent kill rate. Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết. |
Because exports are generally zero-rated (and VAT refunded or offset against other taxes), this is often where VAT fraud occurs. Xuất phát từ thực tế là hàng xuất khẩu thường có thuế suất bằng không (và VAT đầu vào được hoàn lại hoặc khấu trừ vào thuế suất khoản thuế khác), đây là nơi mà gian lận thuế VAT thường diễn ra. |
Not by much, as an individual level, but enough at a population level to shift the rates of heart disease in a whole population. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
This win, the third time Carlsen had won the tournament in the past four years, increased his rating from 2848 to a new record of 2861, breaking Kasparov's 13-year record of 2851. Chức vô địch này là chức vô địch giải đấu lần thứ 3 trong vòng 4 năm của Carlsen, giúp elo của anh tăng từ 2848 lên 2861, phá kỉ lục 13 năm của Kasparov – 2851. |
Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit. Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn. |
My heart rate was very low and I was trying not to use very much oxygen. Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy. |
Prerequisite: Before you can roll out your release, make sure you've completed your app's store listing, content rating, & pricing & distribution sections. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
By the end of this year, you'll be able to drive from L.A. to New York just using the Supercharger network, which charges at five times the rate of anything else. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
Although these precursors also can give pure films of low resistivity when reacted with oxygen, the growth rates are very low or not reported. Mặc dù các tiền chất này cũng có thể tạo ra các màng tinh khiết với suất kháng thấp khi phản ứng với ôxy, nhưng tốc độ phát triển lại rất thấp hay không được thông báo. |
And let's say at this exchange rate right over here, you have goods coming from China to the U. S. Và giả sử là hiện tại thì tỉ giá là ngay ở đây, bạn có |
Einstein began by postulating simple proportionality relations for the different reaction rates involved. Einstein bắt đầu bằng giả sử đơn giản cho liên hệ tỷ lệ đối với những tốc độ phản ứng khác nhau tham gia vào quá trình. |
Droitwich also broadcasts a low bit-rate data channel, using narrow-shift phase-shift keying of the carrier, for Radio Teleswitch Services. Droitwich cũng phát một kênh dữ liệu tốc độ bit thấp, dùng kiểu điều chế ma-níp dịch pha băng hẹp cho dịch vụ Radio Teleswitch. ^ “About LWCA”. |
It was designed with a 7g load factor and a 1.8× safety rating; therefore, the aircraft had a 12.6g ultimate load rating. Nó được thiết kế để chịu hệ số tải 7g và có tỉ lệ an toàn là 1,8x; do đó, máy bay có tỉ lệ tải cao nhất đạt 12,6g. |
Caffeine increases heart rate and blood pressure, it promotes alertness and reduces fatigue. Caffeine làm tăng nhịp tim và huyết áp, nó thúc đẩy sự tỉnh táo và làm giảm mệt mỏi. |
The rate of SLE in the United States increased from 1.0 in 1955 to 7.6 in 1974. Tỉ lệ mắc mới bệnh này ở Hoa Kỳ tăng từ 1,0 năm 1955 lên đến 7,6 năm 1974. |
In another study, participants read job performance ratings of two firefighters, along with their responses to a risk aversion test. Trong một nghiên cứu khác, những người tham gia đọc những bản đánh giá hiệu quả công việc của hai lính cứu hỏa, cùng với phản ứng của họ đối với một bài kiểm tra ác cảm rủi ro. |
Even businesses that meet requirements but are operating in the sectors that are not encouraged to access bank loans cannot borrow at lower interest rates , added Binh . Ngay cả khi các doanh nghiệp đáp ứng được các yêu cầu nhưng hoạt động trong lĩnh vực không được ưu tiên tiếp cận vốn Ngân hàng thì không thể vay tại mức lãi suất thấp hơn " . |
Postmaster Tools provides metrics on reputation, spam rate, feedback loop and other parameters that can help you identify and fix delivery or spam filter issues. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
One way is through the use of psychological testing: The Holmes and Rahe Stress Scale is used to rate stressful life events, while the DASS contains a scale for stress based on self-report items. Một cách là thông qua việc sử dụng các bài kiểm tra tâm lý: Thang đo Holmes và Rahe Stress được sử dụng để đánh giá các sự kiện trong cuộc sống căng thẳng, trong khi DASS có một tỷ lệ căng thẳng dựa trên tự báo cáo mặt hàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.