real estate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ real estate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ real estate trong Tiếng Anh.
Từ real estate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất động sản, địa ốc, baát ñoäng saûn, nhaø cöûa ñaát ñai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ real estate
bất động sảnnoun (property that cannot easily be moved) I agree with the opinion that real estate is overpriced. Tôi đồng ý với ý kiến rằng bất động sản bị định giá quá cao. |
địa ốcnoun What do you need a real estate agent for? Cậu cần nhân viên địa ốc làm gì? |
baát ñoäng saûn, nhaø cöûa ñaát ñainoun |
Xem thêm ví dụ
Real-estate thing, pro bono. Về bất động sản, làm không công. |
You can block ads from general categories such as Apparel, Internet, Real Estate, and Vehicles. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
The German-American Trump family have been prominent in the fields of real estate, entertainment, and politics. Dòng họ Trump người Mỹ gốc Đức nổi bật trong các lĩnh vực bất động sản, giải trí và chính trị. |
Well, let's not forget that the real estate agent... gets a first-month commission. À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên. |
"Marriott unveils hotel room, bar made from shipping containers | Real Estate Weekly". rew-online.com. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2016. ^ “Marriott unveils hotel room, bar made from shipping containers | Real Estate Weekly”. rew-online.com. |
I'm a real estate agent. Tôi bên công ty địa ốc. |
Those rates , along with uncharacteristically high real estate prices , slowed investments on capital goods . Các mức lãi suất đó , cùng với giá cả bất động sản cao một cách bất thường , làm đầu tư vào hạ tầng cơ sở chậm lại . |
Started his own real estate company with a business partner 5 years ago. Mở công ty bất động sản với một đối tác làm ăn 5 năm trước. |
In another venture, a real-estate developer borrowed large sums of money from others in the congregation. Trong một vụ kinh doanh khác, một người khai thác địa ốc mượn các món tiền lớn của anh em trong hội thánh. |
Very expensive real estate. Biệt thự đắt tiền. |
For example, a trillion dollars of real estate remains uncapitalized in India alone. Ví dụ, hàng triệu triệu dollars giá trị đất vẫn chưa được quy hoạch chỉ tính riêng ở trong Ấn Độ. |
Real estate agent. Nhân viên địa ốc. |
I got a hot lead on a real estate scam. Em có một đầu mối về lừa đảo bất động sản. |
I checked the real estate section. Em vừa xem mục bất động sản. |
I agree with the opinion that real estate is overpriced. Tôi đồng ý với ý kiến rằng bất động sản bị định giá quá cao. |
That' s just the deed to #. # acres of prime real estate...... at the north end of The Strip Chỉ là chứng từ cho #, # hecta bất động sản giá trị cao...... ờ phía Bắc của The Strip |
I'm finishing up some real estate development. Tôi đang hoàn tất một vài dự án phát triển bất động sản. |
I first started in the real estate business in 1753. Khi tôi vừa mới đầu tư vào bất động sản, là năm 1753. |
Exactly what kind of real estate did you say that Mr. Weng was involved in? Chính xác thì ông Weng có liên quan đến loại bất động sản nào? |
So, Japan had a fiscal real estate crisis back in the late '80s. Vì vậy, Nhật Bản đã trải qua khủng hoảng bất động sản tài chính vào cuối những năm 80. |
The 1847 Constitution denied suffrage to the indigenous population by requiring voters to own real estate. Hiến pháp 1847 đã phủ nhận cuộc bỏ phiếu cho dân bản địa bằng cách yêu cầu cử tri sở hữu bất động sản. |
"First developer breaks ground on The World | Real Estate". Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2012. ^ “First developer breaks ground on The World | Real Estate”. |
There' s a whole lot of real estate in between here and the outside walls Có vô khối thứ phải vượt qua trước khi đến được tường rào ngoài cùng |
So for example, one is to get rid of my real estate problem and get better signals. Vì dụ như, thứ nhất là loại bỏ được vấn đề lớn kia để có được những tín hiệu tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ real estate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới real estate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.