exchange trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exchange trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exchange trong Tiếng Anh.

Từ exchange trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổi, trao đổi, đổi chác, Trao đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exchange

đổi

verb (act of exchanging or trading)

The exchange rates for foreign currency change daily.
Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày.

trao đổi

verbnoun

We will exchange telegrams as we used to exchange letters.
Chúng tôi sẽ trao đổi điện tín, cũng như chúng tôi vẫn thường trao đổi thư.

đổi chác

verb

Today will see an exchange that has taken place every summer for centuries.
Hôm nay chúng ta sẽ được thấy một cuộc đổi chác đã diễn ra vào mỗi mùa hè qua hàng thế kỉ.

Trao đổi

Exchanged numbers, he said he'd get in touch and then...
Trao đổi số điện thoại, anh ta đã nói sẽ liên lạc, thế rồi...

Xem thêm ví dụ

If savings is current pain in exchange for future pleasure, smoking is just the opposite.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
(Isaiah 53:4, 5; John 10:17, 18) The Bible says: “The Son of man came . . . to give his soul a ransom in exchange for many.”
Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).
Conversely, in oxygenic photosynthetic organisms such as most land plants, uptake of carbon dioxide and release of both oxygen and water vapour are the main gas-exchange processes occurring during the day.
Ngược lại, trong các cơ quan quang hợp oxy như hầu hết các cây trồng trên đất, việc hấp thụ carbon dioxide và giải phóng cả oxy và hơi nước là các quá trình trao đổi khí chính xảy ra trong ngày.
16 If you meet a person of a non-Christian religion and feel ill-equipped to offer a witness on the spot, use the opportunity just to get acquainted, leave a tract, and exchange names.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
For all ad servers, all Ad Manager inventory and Ad Exchange tags can be used or updated, as needed.
Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần.
Your man drives the hearse in, the money's exchanged... their man drives the hearse out.
Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra.
This back-and-forth exchange teaches the infant the rudiments of conversation —a skill he will use for the rest of his life.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
A broad spectrum of market participants, including 540 listed companies, 35 million registered investors and 177 exchange members, create the market.
Một số lượng lớn người tham gia thị trường, bao gồm 540 công ty niêm yết, 35 triệu nhà đầu tư đăng ký và 177 thành viên giao dịch, tạo ra thị trường.
Yesterday the British & Germans met & shook hands in the Ground between the trenches, & exchanged souvenirs, & shook hands.
Hôm qua lính Anh & Đức gặp & bắt tay nhau trên mặt trận giữa những chiến hào, & trao đổi vật kỷ niệm, & bắt tay nhau.
And let's say at this exchange rate right over here, you have goods coming from China to the U. S.
Và giả sử là hiện tại thì tỉ giá là ngay ở đây, bạn có
Language: Review the inventory controls section to learn more about ad targeting by language or to see the languages supported by Ad Exchange.
Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ.
Learn about the Ad Exchange workflow.
Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Ad Exchange.
It means that everybody is free to use, modify and distribute, and in exchange we only ask for two things:
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
Some advantages of a strategic alliance include: Technology exchange This is a major objective for many strategic alliances.
Một số lợi thế của liên minh chiến lược bao gồm: Trao đổi công nghệ Đây là một mục tiêu chính cho nhiều liên minh chiến lược.
Note that Ad Exchange line items set up under the Ad Manager "Delivery" tab compete for inventory with the Programmatic Guaranteed line items.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas .
Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh .
Let's exchange numbers now.
Chúng ta hãy trao đổi số điện thoại bây giờ.
The humble-looking Finnish horses were presumably exchanged when possible for other horses obtained as spoils of war.
Những con ngựa Phần Lan khiêm tốn nhìn được có lẽ trao đổi khi có thể cho con ngựa khác thu được chiến lợi phẩm của chiến tranh.
The default targeting widget present in Ad Exchange rules and deals offers ways to target by:
Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo:
To take an example calculation, the local price of a Big Mac in Hong Kong when converted to U.S. dollars at the market exchange rate was $2.19, or 50% of the local price for a Big Mac in the U.S. of $4.37.
Ví dụ, giá địa phương của một chiếc Big Mac tại Hồng Kông khi chuyển đổi sang đô la Mỹ tại tỷ giá hối đoái là 2,19 đô là Mỹ, hay 50% của giá địa phương của một chiếc Big Mac tại Mỹ là 4,37 đô la Mỹ.
If a request was made directly to Ad Exchange, and not through Ad Manager, the value displays as "(No inventory unit)".
Nếu yêu cầu được gửi trực tiếp đến Ad Exchange mà không thông qua Ad Manager, thì giá trị sẽ hiển thị là "(Không có đơn vị khoảng không quảng cáo)".
The cation-exchange capacity (CEC) of illite is smaller than that of smectite but higher than that of kaolinite, typically around 20 – 30 meq/100 g.
Glauconit trong các trầm tích có thể được phân biệt bằng phân tích tia X. Dung lượng trao đổi cation (CEC) của illit là nhỏ hơn so với của smectit nhưng cao hơn của kaolinit, thông thường trong phạm vi khoảng 20 – 30 meq/100 g.
As the parade passed the New York Stock Exchange, traders threw ticker tape from the windows, beginning the New York tradition of the ticker-tape parade.
Khi đoàn diễu hành đi ngang qua Sở giao dịch chứng khoán New York, những người mua bán chứng khoán quăng các cuộn hoa giấy từ các cửa sổ xuống, khởi đầu cho truyền thống diễu hành có quăng hoa giấy tại Thành phố New York.
In recent years some exchanges have adopted a completely electronic trading system, where trades can be made seconds after the order is placed with a broker.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exchange trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới exchange

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.