gear up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gear up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gear up trong Tiếng Anh.
Từ gear up trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuẩn bị, tham gia, tụ tập, xem, chế độ, dạng xem, sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gear up
chuẩn bị
|
tham gia
|
tụ tập
|
xem, chế độ, dạng xem
|
sắp xếp
|
Xem thêm ví dụ
How do you know Heisenberg's gearing up again? Sao anh biết Heisenberg đang tái xuất giang hồ? |
How has the entire organization been progressively geared up to accomplish the foretold work of global Kingdom proclamation? Toàn bộ tổ chức đang được đẩy mạnh để thi hành công việc rao giảng toàn cầu về Nước Trời đã được báo trước như thế nào ? |
Satan has the world’s politics, commerce, religion, and entertainment geared up to do that. Sa-tan có hệ thống chính trị, thương mại, tôn giáo và thú tiêu khiển thế gian sẵn sàng làm điều đó. |
A covert operation is being geared up in the Far East. Một chiến dịch bí mật đang được chuẩn bị tại Viễn Đông. |
Deckert's little boy scouts are gearing up for World War IV. Người của Deckert đang tiến hành chiến tranh thế giới thứ 4 |
Gear up. Trang bị đi. |
Look, I want to see everybody here get geared up for a party. Và tôi muốn thấy mọi người sẵn sàng cho bữa tiệc. |
Gear up. Lên đồ thôi. |
You know, " Rob Curtis is gearing up for Friday. " Kiểu như " Robcutis đang sửa soạn cho ngày thứ 5 " ấy. |
But just as they were gearing up to arrest him, he fled. Nhưng ngay khi họ cố tăng tốc để bắt hắn, hắn bỏ trốn. |
Let's get you geared up. Chuẩn bị sẵn sàng nào. |
All right, let's gear up. Được rồi, anh sẽ nạp đạn. |
" All right, gear up. " Đây, thiết bị đây |
20 The entire organization was being geared up to accomplish fully the work that God’s Word had outlined for our day. 20 Toàn bộ tổ chức được đẩy mạnh để thực hiện trọn công việc mà Lời Đức Chúa Trời ấn định cho thời kỳ chúng ta (Ê-sai 61:1, 2). |
To gear up economic growth, the second Rajah encouraged the migration of Chinese workers from China and Singapore to work in the agricultural fields. Nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, vị Rajah thứ nhì đã khuyến khích các lao công người Hoa từ Trung Quốc và Singapore đến làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp. |
Afghanistan expert Amin Saikal concludes in Modern Afghanistan: A History of Struggle and Survival: Pakistan was keen to gear up for a breakthrough in Central Asia.... Chuyên gia về Afghanistan Amin Saikal đã kết luận trong cuốn Modern Afghanistan: A History of Struggle and Survival (Afghanistan đương đại - Một thiên lịch sử đấu tranh và sinh tồn): Pakistan mong muốn thiết lập một bước đột phá ở Trung Á. |
Right now, all I can do is I can gear up, I can head out, and I can save that freaking baby, which is exactly what I'm gonna do. Ngay bây giờ, tất cả những gì anh có thể làm là nạp đạn, rồi đi ra ngoài kia và có thể cứu đứa bé quái dị kia, đó chính xác là những gì anh sẽ làm. |
Dreams of conquest will again be frustrated when the war machine of Gog of Magog gears up against Jehovah’s people in the near future. —Ezekiel 38:10-12; 39:6, 7. Giấc mơ chinh phục một lần nữa sẽ không thành khi guồng máy chiến tranh của Gót ở đất Ma-gốc chuẩn bị chống lại dân sự Đức Giê-hô-va trong tương lai gần đây.—Ê-xê-chi-ên 38:10-12; 39:6, 7. |
All right, we'll gear you up as soon as we're done here. Được rồi, chúng tôi sẽ bàn với anh ngay khi chúng ta xong việc ở đây. |
On November 1, 2011, LOT Polish Airlines Flight 16, a 767-300ER, safely landed at Warsaw Chopin Airport in Warsaw, Poland after a mechanical failure of the landing gear forced an emergency landing with the landing gear up. Ngày 1 tháng 11 năm 2011, chiếc 767-300ER trong chuyến bay 16 của LOT Polish Airlines đã hạ cánh an toàn tại sân bay Frédéric Chopin Warszawa tại Warszawa, Ba Lan sau khi một sự cố máy móc liên quan đến bánh đáp khiến chiếc máy bay buộc phải hạ cánh khẩn cấp mà không hạ bánh đáp. |
Inspect your gear and rest up Kiểm tra thiết bị của các bạn và nghỉ ngơi đi. |
He'd need some serious gear to get up there. Cậu ta phải cần đồ nghề tốt để lên được trên đó. |
Come on, partner, gather up your gear, and let's get rolling. Mau lên, các bạn, gom đồ đạc và lên xe thôi. |
He cut in through the window, went in, and then sent up the gear with the bag. Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ. |
Finler, why don't you just shut up and put your gear on? Finler, sao anh không im miệng và mặc đồ của anh vào hả? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gear up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gear up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.