hourly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hourly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hourly trong Tiếng Anh.
Từ hourly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hằng giờ, hàng giờ, hằng phút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hourly
hằng giờadjective For them these words are their daily, hourly reality: Đối với họ, những lời này là thực tại hằng ngày, hằng giờ của họ: |
hàng giờadjective Until I hear good news, you will report to me hourly. Cho đến khi tôi nghe được tin tốt, anh sẽ phải báo cáo cho tôi hàng giờ. |
hằng phútadjective |
Xem thêm ví dụ
For detection of hourly anomalies, the training period is 2 weeks. Để phát hiện các điểm bất thường hằng giờ, thời gian huấn luyện sẽ là 2 tuần. |
A full day of festivities was held at Times Square to celebrate the arrival of the year 2000, which included concerts and hourly cultural presentations with parades of puppets designed by Michael Curry, representing countries entering the new year at that hour. Một ngày lễ hội đã được tổ chức tại Quảng trường Thời đại để chào mừng năm 2000, bao gồm các buổi hòa nhạc và thuyết trình văn hóa hàng giờ cùng với các cuộc diễu hành của những con rối được thiết kế bởi Michael Curry, đại diện cho các quốc gia bước vào năm mới vào giờ đó. |
It is the result of the 1917 Anglo-French Conference on Time-keeping at Sea, which recommended that all ships, both military and civilian, adopt hourly standard time zones on the high seas. Đây là kết quả của Hội nghị Anh-Pháp về định giờ trên biển năm 1917, khuyến nghị tất cả tàu thủy, cả quân sự lẫn dân sự, áp dụng múi giờ tiêu chuẩn khi đi trên hải phận quốc tế. |
Hence, hourly custom insights for app events are unavailable at this time. Do đó, bạn không thể sử dụng thông tin chi tiết tùy chỉnh hằng giờ cho sự kiện ứng dụng tại thời điểm này. |
The grotto is also accessible via a short boat trip from the port of Alghero; these trips are arranged hourly during the summer, but less frequently during spring and autumn. Hang động cũng có thể vào được bởi các chuyến thuyền từ các cảng ở Alghero; những chuyến đi này được bố trí theo giờ vào mùa hè, nhưng ít thường xuyên trong suốt mùa hè và mùa thu. |
I started as a paperboy, handing out pamphlets, worked as a delivery boy for a Chinese restaurant, a dishwasher... an hourly worker for an apparel packaging store, buying materials and sewing dolls, pushing carts, selling walnut cakes, buying and selling accessories... Tôi bắt đầu như một paperboy, chuyển giao ra tờ rơi, làm việc như một cậu bé giao hàng cho một nhà hàng Trung Quốc, một máy rửa chén... một công nhân hàng giờ cho kho gói sản phẩm may mặc, mua nguyên vật liệu và may búp bê, đẩy xe, bán walnut bánh, mua và bán các phụ kiện... |
The agreement also gives hourly workers the job security they were seeking by having the company commit to substantial investments in most of its factories. Thỏa thuận cũng mang lại cho người lao động theo giờ sự đảm bảo công việc mà họ đang tìm kiếm bằng cách công ty cam kết đầu tư đáng kể vào hầu hết các nhà máy của nó. |
Rowboats and kayaks are rented on an hourly basis at the Loeb Boathouse, which also houses a restaurant overlooking the Lake. Thuyền: Thuyền chèo và xuồng kayak được cho thuê theo giờ tại Bến thuyền Loeb, tại đây cũng có một nhà hàng nhìn xuống hồ. |
In the US, licensing of business brokers varies by state, with some states requiring licenses, some not; and some requiring licenses if the broker is commissioned but not requiring a license if the broker works on an hourly fee basis. Ở Mỹ, việc cấp phép cho các nhà môi giới doanh nghiệp khác nhau tùy theo tiểu bang, với một số tiểu bang yêu cầu giấy phép, một số thì không; và một số yêu cầu giấy phép nếu người môi giới được ủy quyền nhưng không yêu cầu giấy phép nếu người môi giới làm việc trên cơ sở phí hàng giờ. |
He offered this timely reminder to the new missionaries, in harmony with the description of love found at 1 Corinthians 13:1-7: “You, as missionaries, may exceed your hourly quotas. Phù hợp với lời miêu tả về tình yêu thương ghi nơi I Cô-rinh-tô 13:1-7, anh đưa ra lời nhắc nhở đúng lúc cho các giáo sĩ mới như sau: “Với tư cách là giáo sĩ, anh chị có thể rao giảng nhiều hơn số giờ ấn định. |
Some Romans, following a belief possibly originating in Mesopotamia but developed in Hellenistic Egypt, believed that the seven gods after whom the planets were named took hourly shifts in looking after affairs on Earth. Một số người La Mã, theo niềm tin có thể có nguồn gốc ở Mesopotamia nhưng phát triển ở Ai Cập thuộc Hy Lạp tin rằng bảy vị thần mà các hành tinh mang tên đã thực hiện những cuộc dịch chuyển theo giờ để tìm kiếm những sự vụ trên Trái Đất. |
Weekly, daily, or even hourly, pictures can show the changes in the crops over time, thus showing possible “trouble spots”. Từ một sự lựa chọn hàng tuần, hàng ngày hoặc mỗi giờ, nông dân có thể sử dụng thông tin này để cho thấy sự thay đổi của cây trồng theo thời gian, do đó cho thấy nơi có thể có một số "điểm khó khăn". |
The progress is updated hourly. Tiến độ được cập nhật hàng giờ. |
I do that hourly. Tôi hay như thế lắm. |
Hourly simulations show that largely or wholly renewable grids can deliver highly reliable power when they're forecasted, integrated and diversified by both type and location. Các dự báo được tính theo giờ chỉ ra rằng những hệ thống lớn và đồng bộ dùng năng lượng tái tạo có thể cấp nguồn năng lượng ổn định khi chúng được dự báo trước, được kết nối và được đa dạng hóa theo thể loại và địa điểm. |
The zenithal hourly rate (ZHR) of this shower can be as high as that of two other reliably rich meteor showers, the Perseids in August and the Geminids in December, yet Quadrantid meteors are not seen as often as meteors in these other two showers, because the peak intensity is exceedingly sharp, sometimes lasting only hours. Tốc độ hàng giờ (ZHR) của trận mưa này có thể cao bằng tốc của hai trận mưa sao băng khác: Perseids vào tháng 8 và Geminids vào tháng 12, nhưng các thiên thạch của Quadrantid không thể được nhìn thấy trong hai trận mưa sao băng này, vì cường độ cực đại cực kỳ sắc nét, đôi khi chỉ kéo dài hàng giờ. |
These individuals work for "hourly wages rather than regular salaries," and are called "freeters." Những cá nhân này làm việc theo kiểu "tiền lương theo giờ thay vì lương thường xuyên", và được gọi là "freeter". |
Until I hear good news, you will report to me hourly. Cho đến khi tôi nghe được tin tốt, anh sẽ phải báo cáo cho tôi hàng giờ. |
From morning to midday, trains are operated hourly between Utsunomiya and Zushi (some to/from Ōfuna). Từ sáng đến trưa, các tàu chạy mỗi giờ giữa Utsunomiya và Zushi (một vài đến/đi từ Ōfuna). |
Because you're on the hourly plan now. Vì cô đang được lên kế hoạch theo giờ. |
If that belief can become a deep testimony from God, it will shape your daily and hourly choices. Nếu sự tin tưởng đó có thể trở thành một chứng ngôn sâu đậm từ Thượng Đế thì nó sẽ định hướng những lựa chọn hằng ngày và hằng giờ của các em. |
The major shoot in Paris-Switzerland was for the 2 hourly special episode "Aakhri Chunauti", and a part of the production team's 13th anniversary celebration plan. Buổi quay chính tại Paris-Thụy Sĩ là cho tập đặc biệt thứ 664 kéo dài 2 tiếng đồng hồ trong sê-ri phụ "Aakhri Chunauti (Thử thách Cuối cùng)" năm 2010, và là một phần của kế hoạch kỷ niệm năm thứ 13 của đội sản xuất. |
The American Embassy of Beijing also reports hourly fine particulate (PM2.5) and ozone levels on Twitter. Đại sứ quán Bắc Kinh của Mỹ cũng báo cáo mức độ hạt mịn hàng giờ (PM2,5) và nồng độ ozone trên Twitter. |
8 As Paul’s words indicate, the resurrection hope enables Christians to stand in jeopardy hourly and to face death daily for doing the Kingdom-preaching work. 8 Như lời Phao-lô cho thấy, hy vọng sống lại giúp cho tín đồ Đấng Christ có thể đối diện với sự nguy hiểm và sự chết hằng ngày vì làm công việc rao giảng về Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hourly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hourly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.