read out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ read out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ read out trong Tiếng Anh.
Từ read out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đọc, xem, đếm, rút ra, đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ read out
đọc
|
xem
|
đếm
|
rút ra
|
đoán
|
Xem thêm ví dụ
I'm here to read out Mr. Andy Lok's will Tôi đến để tuyên bố di chúc của ông Lạc Tường An |
Yes, by reading out loud over and over again until they can do so fluently. Đúng vậy, tập đọc lớn tiếng nhiều lần cho đến khi trôi chảy. |
Regularly read out loud. Thường xuyên đọc sách cho con nghe. |
Pans of it have already been read out in court. Nhiều phần của nó đã được đọc ra trước tòa. |
Both black boxes were recovered, and data from the flight data recorder (FDR) was read out. Hộp đen ngày nay đã được cải tiến nhiều, gồm 2 phần chính: thiết bị ghi dữ liệu chuyến bay (FDR) và thiết bị ghi âm buồng lái (CVR). |
You read out his KRA, his KPI, you give him the keys, and then you remove the blindfold. Rôi bạn đọc to những trách nhiệm, nhứng chỉ tiêu chính phải đạt, rồi bạn đưa chiếc chìa khóa cho ông ta, rồi bạn tháo băng bịt mắt của ông ta ra. |
Let us attempt to read out memories from connectomes. Để chúng ta thử đọc ra những kí ức từ hệ kết nối |
The essay your classmates read out had a lot of errors in it. Bài văn của em mà các bạn đọc lúc nãy có đầy lỗi. |
The court's verdict was several hundred pages long and read out over two days. Phán quyết của tòa án dài vài trăm trang và đọc trong hai ngày. |
(Psalm 77:11, 12) If you have trouble concentrating, try reading out loud “in an undertone.” (Thi-thiên 77:11, 12) Nếu thấy khó tập trung, bạn hãy thử “đọc nhẩm”. |
• Read out loud • Đọc sách cho con nghe |
Maybe someday we could read out a memory. Có thể ngày nào đó chúng ta sẽ đọc được trí nhớ. |
When they prayed, they read out of a little book. Khi cầu nguyện, họ đọc trong một cuốn sách nhỏ. |
In recent years, she has read out the votes of the French Jury at the Eurovision Song Contest. Trong những năm gần đây, Bà là người công bố số phiếu bầu của ban giám khảo Pháp tại Eurovision Song Contest. |
To hear items on the screen read out loud, you can turn on spoken feedback in Switch Access. Để nghe đọc to các mục trên màn hình, bạn có thể bật phản hồi bằng giọng nói trong Tiếp cận bằng công tắc. |
Yes, by reading out loud over and over again until they can do so fluently. Đúng vậy, bằng cách tập đọc lớn tiếng nhiều lần cho đến khi trôi chảy. |
To accomplish this, I sometimes skipped lunch to practice reading out loud. Để làm được điều này, đôi khi tôi phải bỏ ăn trưa để tập đọc lớn tiếng. |
Read out your list, Longinus. Đọc danh sách của ngươi, Longinus. |
Not yet read out the will yet Chưa ai xem qua trong đó ghi chép cái gì mà? |
The sentences were read out on 30 September 1946. Phán quyết của tòa được tuyên vào ngày 30 tháng 9 năm 1946. |
Data were simultaneously transmitted via FM/AM telemetry and recorded in a core memory that read out its contents on command. Dữ liệu được đồng thời truyền qua FM/AM từ xa và được ghi lại trong bộ nhớ lõi đọc nội dung của nó trên lệnh. |
Pulses from the ion chamber and counts from each GM tube were accumulated for 39.72 s and read out every 40.96 s. Các xung từ buồng ion và đếm từ mỗi ống GM được tích lũy trong 39,72 s và đọc ra mỗi 40,96 giây. |
As an elder, Timothy had to ‘apply himself’ to reading out loud, which would benefit those who did not own copies of the Scriptures. Là trưởng lão, Ti-mô-thê phải “chuyên cần” đọc lớn tiếng, nhờ đó những người không có Kinh Thánh nhận được lợi ích. |
When the reader starts reading out a poem on the yomifuda, the players quickly search for the torifuda on which the corresponding final phrase is written. Khi người ngâm thơ bắt đầu đọc một bài thơ trên thẻ yomifuda, người chơi nhanh chóng tìm kiếm thẻ torifuda trên đó có ghi nửa sau của bài thơ tương ứng. |
Also, her kids and her husband would read out loud important newspaper articles for her, so Marianne was fine with that, and she was still happy. Chồng và các con bà sẽ đọc thật to những bài báo quan trọng cho bà nghe, nên bà thấy không sao, bà vẫn hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ read out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới read out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.