per diem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per diem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per diem trong Tiếng Anh.
Từ per diem trong Tiếng Anh có các nghĩa là mổi ngày, mỗi ngày, thường ngày, kiêng ăn, hằng ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per diem
mổi ngày
|
mỗi ngày
|
thường ngày
|
kiêng ăn
|
hằng ngày
|
Xem thêm ví dụ
That's twelve in total per diem. Tổng cộng 12 con, mỗi ngày. |
You get a per diem and a driver. Anh quen 1 tên chuyển hàng và 1 tay lái xe ở đó. |
And you didn't tell me I get a meal per diem. Và anh không nói là em có ăn trưa miễn phí nữa. |
These are your credentials, two weeks per Diem. Đây là giấy phép của cậu, hai tuần một lần. |
You probably spent hundreds of thousands of dollars on fuel and photocopying and per diem. And then for some reason, momentum is lost or there's no money left, and all of that comes to nothing, because no one actually types it into the computer at all. Bạn có thể dành ra 100 nghìn đôla cho nhiên liệu, sao chép và công tác phí, và sau đó vì một vài lý do, động lực bị mất đi hoặc không còn đủ tài chính, và tất cả những điều đã làm chẳng là gì nữa bởi vì không ai thực sự nhập thông tin vào máy tính |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per diem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới per diem
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.