raw material trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raw material trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raw material trong Tiếng Anh.
Từ raw material trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên liệu, nguyên liệu thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raw material
nguyên liệunoun (material in its unprocessed, natural state) Mutations provide the raw materials needed to create new species. Sự đột biến cung cấp các nguyên liệu cơ bản để tạo ra loài mới. |
nguyên liệu thônoun As a raw material, as a trait we can use in the future. Vì nó là nguyên liệu thô, 1 đặc tính chúng ta có thể sử dụng trong tương lai. |
Xem thêm ví dụ
World War II brought new commitments to provide food and raw materials for the Soviet war effort. Chiến tranh thế giới thứ II mang lại những cam kết mới để cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho nỗ lực chiến tranh của Liên Xô. |
The raw materials came from space. Nguyên liệu gốc đến từ không gian. |
10: USSR agrees to supply grain and raw materials to Germany in a new trade treaty. 10: Liên Xô đồng ý hỗ trợ ngũ cốc và nguyên liệu thô cho Đức theo một hiệp định thương mại mới. |
Included here are raw materials, minerals, synthetic chemicals (including hazardous substances), manufactured products, food, living organisms and waste. Trong đó bao gồm vật liệu thô, khoáng sản, hóa chất tổng hợp (bao gồm các chất độc hại), sản phẩm sản xuất, thực phẩm, sinh vật sống và chất thải. |
The major agricultural products can be broadly grouped into foods, fibers, fuels, and raw materials. Các loại nông sản chính có thể được nhóm thành các nhóm gồm thực phẩm, sợi, nhiên liệu, và vật liệu thô. |
These demands determine the raw materials demand. Những nhu cầu này xác định nhu cầu nguyên liệu. |
And to dare to touch raw material. Và để dám chạm nguyên liệu. |
Strategic materials encompass a subset of raw materials required to make a product. Nguyên liệu chiến lược bao gồm một tập hợp các nguyên liệu thô cần thiết để tạo ra một sản phẩm. |
Not with LV use identical raw material. Hey, viên chức Cha! |
The bulk of Syrian imports are raw materials essential for industry, vehicles, agricultural equipment, and heavy machinery. Hàng hoá nhập khẩu của Syria gồm các nguyên liệu thô cần thiết cho ngành công nghiệp, phương tiện, thiết bị nông nghiệp và máy móc hạng nặng. |
Now we are threatened with an embargo of the raw materials we need. Bây giờ chúng ta đang bị đe dọa bởi một lệnh cấm vận những nguyên vật liệu thiết yếu. |
Raw materials and products were transported via horse-drawn tramroads, canals and steam railways. Nguyên liệu và sản phẩm đã được vận chuyển qua đường tàu điện, xe ngựa kéo, kênh mương và đường sắt hơi nước. |
It has little arable land and few natural resources, importing most of its food and raw materials. Hồng Kông có ít đất bằng phẳng và ít tài nguyên thiên nhiên, do đó phải nhập khẩu hầu hết thực phẩm và nguyên liệu. |
This rechargeable lithium battery is expensive (~$1000 per kilo for titanium disulfide raw material in 1970s). Điều này là cực kỳ tốn kém (~ 1000 USD cho mỗi kilogram titan disulfua trong những năm 1970). |
As a raw material, as a trait we can use in the future. Vì nó là nguyên liệu thô, 1 đặc tính chúng ta có thể sử dụng trong tương lai. |
It's the raw material, the stuff, of evolution in our agricultural crops. Đó là nguyên liệu thô tiến hóa lên trong các cây trồng nông nghiệp. |
It involves limited raw materials. Nó liên quan đến các nguyên liệu thô hữu hạn. |
The blood within you, the raw material is the same. Dòng máu đang chảy bên trong anh, chất liệu ban đầu đều như nhau. |
We've got to think about the raw materials that produce our products. Chúng ta phải suy nghĩ về nguyên liệu sản xuất sản phẩm của chúng tôi. |
Strontianite (SrCO3) is an important raw material for the extraction of strontium. Strontianit (SrCO3) là một loại khoáng vật quan trọng của stronti. |
Extra copies of genes are a major source of the raw material needed for new genes to evolve. Những bản sao thừa của các gen là nguồn vật liệu thô chính cần thiết cho những gen mới tiến hóa. |
Extractive: taking raw materials from the earth. Khai khoáng: khai thác khoáng sản tinh từ lòng đất. |
HOLDINGS IN COAL, CONSTRUCTION, WATER AND RAW MATERIALS FROM SIERRA LEONE TO AFGHANISTAN. Nhiều công ty con trong ngành than, xây dựng, nước và nguyên liệu từ Sierra Leone đến Afghanistan |
Well, the issue is the raw materials. À, vấn đề là nguyên vật liệu. |
We exhale the resulting carbon dioxide, which plants recycle as a raw material for photosynthesis. Chúng ta thở ra cacbon đioxyt; cây biến hóa chất này thành nguyên liệu cho tiến trình quang hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raw material trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới raw material
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.