dividend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dividend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dividend trong Tiếng Anh.
Từ dividend trong Tiếng Anh có các nghĩa là số bị chia, cái bị chia, cổ tức, Cổ tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dividend
số bị chianoun |
cái bị chianoun |
cổ tứcnoun What if the company does n't pay a dividend or its dividend pattern is irregular ? Nếu công ty không trả cổ tức hoặc cổ tức trả không đều đặn thì sao ? |
Cổ tức
Dividends of a company depend on its profitability and spare cash . Cổ tức của một công ty phụ thuộc vào khả năng sinh lợi và tiền nhàn rỗi của nó . |
Xem thêm ví dụ
It was a smart move that 's paying serious dividends . Đó là một bước đi thông minh , đổi lại họ đã trả nhiều cổ tức . |
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends. Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức. |
Most people would get more in the monthly dividend than they'd pay in increased prices. Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản. |
In other words, if you don't really invest in the human capital, the same demographic dividend can be a demographic disaster. Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. |
So I hate to put a timeline on scientific innovation, but the investments that have occurred are now paying dividends. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
When the result of a modulo operation has the sign of the dividend, it can lead to surprising mistakes. Nếu kết quả của phép chia modulo có dấu của số bị chia thì sẽ dẫn đến các sai lầm đáng ngạc nhiên. |
Are the members of my family reaping spiritual dividends from my example? Gương mẫu của tôi có đem lợi ích thiêng liêng cho những người trong gia đình tôi không? |
Investors hope for profits that may eventually lead to distributions from the business ( e .g. , " dividends " ) . Các nhà đầu tư kỳ vọng lợi nhuận cuối cùng có thể khiến được doanh nghiệp chia phần cho ( chẳng hạn như là " cổ tức " ) . |
Only if the people have education, they have good health, they have infrastructure, they have roads to go to work, they have lights to study at night -- only in those cases can you really get the benefit of a demographic dividend. Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số. |
The ordinary dividend is annually ¥30 per share of common stock as a long-term stable dividend, plus a special dividend based on business results, which is calculated by dividing 30% of consolidated net income by the number of total stocks. Cổ tức thông thường hàng năm là 30 Yên/cổ phiếu thường như cổ tức ổn định dài hạn, cộng với cổ tức đặc biệt dựa trên kết quả kinh doanh, được tính bằng cách chia 30% thu nhập ròng hợp nhất cho tổng số cổ phiếu. |
Commencing in North America, the nonprofit Citizens Climate Lobby has been advocating for carbon tax legislation (specifically a progressive fee and dividend model with revenue returned to citizens in the form of a check or rebate). Ở Bắc Mỹ, tổ chức phi chính phủ Citizens Climate Lobby đang vận động để hợp pháp hóa thuế cacbon, đặc biệt là một mô hình cấp tiến của kiểu đánh thuế "tiền phí và phân chia" (fee and dividend) trong đó số tiền thuế thu được sẽ được chia đều cho các công dân. |
In 1628, Piet Heyn captured the entire Spanish treasure fleet, and made off with a vast fortune in precious metals and goods that enabled the Company two years later to pay its shareholders a cash dividend of 70%, though the Company was to have relatively few other successes against the Spanish. Năm 1628, Piet Heyn đã chiếm được toàn bộ chiến hạm chở vàng bạc của Tây Ban Nha và kiếm được một khối tài sản khổng lồ bằng kim loại quý và hàng hóa cho phép Công ty hai năm sau đó trả cho cổ đông của mình cổ tức bằng tiền mặt 70%, mặc dù Công ty đã có tương đối ít thành công khác trong việc chống lại người Tây Ban Nha. |
Suppose Country A adopts a carbon dividends plan, and Country B does not. Giả sử nước A thông qua kế hoạch chia cổ tức cacbon, còn nước B thì không. |
“The improved prospects for global growth offer a window of opportunity for countries to reduce vulnerabilities while pursuing reforms that can yield growth dividends over the longer term,” said Sudhir Shetty, World Bank Chief Economist for the East Asia and Pacific region. “Viễn cảnh tăng trưởng toàn cầu cải thiện chính là cơ hội để các nước khắc phục yếu kém đồng thời có thể theo đuổi các biện pháp cải cách giúp đẩy mạnh tăng trưởng về lâu dài,” ông Sudhir Shetty, Chuyên gia kinh tế trưởng, Ngân hàng Thế giới, khu vực Đông Á Thái Bình Dương nói. |
Given two positive numbers, a (the dividend) and n (the divisor), a modulo n (abbreviated as a mod n) is the remainder of the Euclidean division of a by n. Cho hai số dương, (số bị chia) a và (số chia) n, a modulo n (viết tắt là a mod n) là số dư của phép chia có dư Euclid của a cho n. |
Wanted: country to pioneer carbon dividends plan. Nhắn tìm: quốc gia tiên phong kế hoạch chia cổ tức cácbon. |
Because the company is listed as an "F share", Wu Cheng-hsueh and other major shareholders pay a mere 20 percent marginal tax rate on the dividends they receive instead of the top marginal tax rate of 40 percent they would have to pay as shareholders in a Taiwanese company. Do công ty được liệt kê là "cổ phần F", Wu Cheng-hsueh và các cổ đông lớn khác phải trả mức thuế suất biên chỉ 20% cho khoản cổ tức họ nhận được thay vì mức thuế suất biên cao nhất là 40% mà họ sẽ phải trả cho các cổ đông trong một công ty Đài Loan. |
In the summer of 1941, the seaplane tenders and planes of PatWing 4, under the direction of Rear Admiral John S. McCain — later to become the famed task force commander — conducted an intensive survey of possible advance seaplane base sites in the Aleutians and along the Alaskan peninsula work that paid dividends within a year. Vào mùa Hè năm 1941, các tàu tiếp liệu thủy phi cơ cùng máy bay của Không đoàn Tuần tra 4, dưới sự chỉ đạo của Chuẩn đô đốc John S. McCain, sau này là một tư lệnh lực lượng đặc nhiệm nổi tiếng trong Thế Chiến II, đã tiến hành việc khảo sát khẩn trương những địa điểm tiềm năng đặt căn cứ thủy phi cơ tại khu vực quần đảo Aleut và dọc theo bán đảo Alaska, vốn mang lại nhiều hiệu quả chỉ một năm sau đó. |
The American Taxpayer Relief Act of 2012 made qualified dividends a permanent part of the tax code but added a 20% rate on income in the new, highest tax bracket. Đạo luật Cứu trợ Người nộp thuế của Mỹ năm 2012 đã đưa cổ tức đủ điều kiện trở thành một phần vĩnh viễn của mã số thuế, nhưng đã thêm tỷ lệ 20% trên thu nhập trong khung thuế mới, cao nhất. |
Spending time with your family pays long-term dividends. Dành thời giờ cho gia đình mang lại phần thưởng lâu dài. |
Therefore India is at a critical point where either it can leverage its demographic dividend or it can lead to a demographic disaster. Vì vậy, Ấn Độ đang ở trong thời điểm quan trọng hoặc có thể tận dụng lợi tức dân số hoặc có thể dẫn tới thảm họa dân số. |
This is because, if the dividend is negative, the modulo will be negative, whereas expression & (constant-1) will always be positive. Bởi vì nếu số bị chia là số âm thì modulo sẽ là số âm trong khi expression & (constant-1) sẽ luôn dương. |
The Court held that taxes on rents from real estate, on interest income from personal property and other income from personal property (which includes dividend income) were treated as direct taxes on property, and therefore had to be apportioned (divided among the states based on their populations). Tòa án cho rằng thuế đánh vào tiền thuê bất động sản, thu nhập từ lãi từ tài sản cá nhân và thu nhập khác từ tài sản cá nhân (bao gồm thu nhập cổ tức) được coi là thuế trực tiếp đối với tài sản, và do đó phải được phân chia (chia cho các bang dựa trên quần thể của họ). |
Significantly lower rates apply after 2003 to capital gains and qualifying dividends (see below). Tỷ lệ thấp hơn đáng kể áp dụng sau năm 2003 đối với lãi vốn và cổ tức đủ điều kiện (xem bên dưới). |
This means the firm 's dividend is consistent with its earnings trend which would make it easy to predict for future periods . Nghĩa là cổ tức của công ty phù hợp với xu hướng lợi nhuận của nó - giúp dễ dàng dự đoán tương lai . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dividend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dividend
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.