bandwidth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bandwidth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandwidth trong Tiếng Anh.
Từ bandwidth trong Tiếng Anh có các nghĩa là bề rộng băng tần, dãy sóng, dải thông, băng thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bandwidth
bề rộng băng tầnnoun |
dãy sóngnoun |
dải thôngnoun |
băng thôngnoun (The data transfer capacity, or speed of transmission, of a digital communications system as measured in bits per second (bps).) We have a very small amount of bandwidth for processing auditory input, Chúng ta có một lượng rất nhỏ băng thông để xử lý đầu vào âm thanh, |
Xem thêm ví dụ
The channel frequencies chosen represent a compromise between allowing enough bandwidth for video (and hence satisfactory picture resolution), and allowing enough channels to be packed into the available frequency band. Các tần số kênh được chọn đại diện cho sự thỏa hiệp giữa cho phép đủ băng thông cho video (và do đó độ phân giải hình ảnh thỏa đáng) và cho phép đủ các kênh được đóng gói vào dải tần số hiện có. |
That frees up bandwidth, and the customer's choice is less restricted by the size of the "pipe" into the home. Nó truyền tải không giới hạn dung lượng, và mỗi sự lựa chọn của khách hàng ít bị hạn chế bởi kích thước của “đường truyền tải” đến mỗi nhà. |
There are lots of reasons for that, but there's no doubt that one sputtering fax machine in Geneva was a little bit of a bandwidth constraint in terms of the ability to get a message to lots of people. Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người. |
And so, if you had some extra bandwidth, you'd deliver a message for someone. Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó. |
This has advantages in bandwidth and power, at the expense of chip complexity and die area. Điều này có lợi thế về băng thông và sức mạnh, với chi phí phức tạp về chip và diện tích khuôn. |
Operators may also limit each user's available bandwidth (upload and download speed) to ensure that everyone gets a good quality service. Các nhà khai thác cũng có thể giới hạn băng thông khả dụng của mỗi người dùng (tốc độ tải lên và tải xuống) để đảm bảo mọi người đều có được dịch vụ chất lượng tốt. |
Beginning in 2000, Italy's Telegestore Project was the first to network large numbers (27 million) of homes using smart meters connected via low bandwidth power line communication. Bắt đầu từ năm 2000, Dự án Telegestore Ý là người đầu tiên mạng với số lượng lớn (27 triệu USD) của nhà sử dụng công tơ thông minh kết nối thông qua băng thông thấp truyền dòng điện.. |
FlexRay supports high data rates, up to 10 Mbit/s, explicitly supports both star and "party line" bus topologies, and can have two independent data channels for fault-tolerance (communication can continue with reduced bandwidth if one channel is inoperative). FlexRay hỗ trợ tốc độ (bitrate) lên tới 10 Mbit/s, hỗ trợ tô-pô hình sao và bus, có hai kênh độc lập nhằm bảo đảm fault-tolerance (giao tiếp có thể tiếp tục với bandwidth nhỏ lại nếu một kênh không hoạt động). |
Two months later Gottfrid needed more bandwidth for the Pirate Bay. Hai tháng sau Gottfrid cần nhiều băng thông hơn cho Pirate Bay. |
As S-Video maintains the two as separate signals, such detrimental low-pass filtering for luminance is unnecessary, although the chrominance signal still has limited bandwidth relative to component video. Vì S-Video duy trì hai tín hiệu riêng biệt nên không cần thiết phải lọc luồng thông qua độ luma có hại đối với độ sáng mặc dù tín hiệu chroma vẫn có giới hạn băng thông tương đối so với video thành phần. |
The browser was great, but the browser was very primitive, very narrow bandwidth. Các trình duyệt hiển nhiên rất tuyệt vời, nhưng chúng vẫn còn thô sơ, băng thông còn rất hẹp. |
A new "Data Saver" mode restricts background mobile data usage, and can trigger internal functions in apps that are designed to reduce bandwidth usage, such as capping the quality of streaming media. Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến. |
It would also occupy three times the bandwidth of existing television, requiring a decrease in the number of television channels available. Nó cũng chiếm ba lần băng thông của truyền hình hiện tại, đòi hỏi giảm số lượng các kênh truyền hình có sẵn. |
Some industry commentators have speculated that YouTube's running costs (specifically the network bandwidth required) might be as high as 5 to 6 million dollars per month, thereby fuelling criticisms that the company, like many Internet startups, did not have a viably implemented business model. Một vài nhà bình luận công nghiệp suy đoán rằng chi phí hoạt động của YouTube — đặc biệt là chi phí cho băng thông — có thể lên tới 5 đến 6 triệu USD mỗi tháng, do đó những đã có những lời chỉ trích rằng công ty, giống như nhiều công ty Internet mới khởi nghiệp, không có một mô hình kinh doanh được thực hiện hiệu quả. |
As a system component, it is capable of monitoring the user's Internet usage, and throttling its own bandwidth usage in order to prioritize user-initiated activities. Là một thành phần hệ thống, nó có khả năng theo dõi việc sử dụng Internet của người dùng và hạn chế việc sử dụng băng thông của riêng mình để ưu tiên các hoạt động do người dùng. |
BBImpulse measures price change as a function of the bands; percent bandwidth (%b) normalizes the width of the bands over time; and bandwidth delta quantifies the changing width of the bands. %b (pronounced "percent b") is derived from the formula for stochastics and shows where price is in relation to the bands. %b equals 1 at the upper band and 0 at the lower band. Chúng là BBImpulse để đo đạc sự thay đổi giá như một hàm của dải; phần trăm băng thông (%b) để chuẩn hóa độ rộng của dải theo thời gian; và delta băng thông để định lượng sự thay đổi bề rộng của dải. %b phát sinh từ công thức tính độ ngẫu nhiên và chỉ ra giá đang ở đâu trong tương quan với dải. %b bằng 1 khi ở giá trị trên cùng của dải và bằng 0 khi ở giá trị dưới cùng của dải. |
Calculates effective bandwidth from an amplitude spectrum Tính băng thông hiệu dụng từ quang phổ biên tần. Name |
If you do not have enough bandwidth for the resolution you chose, consider lowering your chosen resolution. Nếu không có đủ băng thông cho độ phân giải đã chọn, bạn có thể xem xét việc giảm độ phân giải đó. |
Computation offloading introduces new constraints in applications, especially in terms of latency and bandwidth. Tính toán giảm tải giới hạn chế trong các ứng dụng, đặc biệt là trong điều kiện của trễ và băng thông. |
It was a zero-bandwidth teleconferencing system at the time. Đó là hệ thống hội nghị từ xa băng thông không số vào thời đó. |
Close to 2× faster L1 and L2 bandwidth, with total L3 cache bandwidth up 5×. Gần băng thông L1 và L2 nhanh hơn 2 ×, với tổng băng thông bộ đệm L3 lên tới 5 ×. |
Early attempts were made to use radiotelephone using amplitude modulation and single-sideband modulation within the band starting from 20 kHz, but the result was unsatisfactory because the available bandwidth was insufficient to contain the sidebands. Người ta đã thử làm máy bộ đạm dùng điều chế biên độ và điều chế đơn biên trong băng bắt đầu từ 20 kHz, nhưng kết quả không đạt yêu cầu vì băng thông sẵn có không đủ để chứa các biên tần. |
Uses for bandwidth include identification of opportunities arising from relative extremes in volatility and trend identification. Sử dụng của băng thông bao gồm nhận dạng các cơ hội phát sinh từ các cực trị tương đối trong độ biến động và nhận dạng xu hướng giá. |
If these values are not provided, ads are matched based on bandwidth alone and may result in a mismatch of resolution and codecs between ad and content. Nếu các giá trị này không được cung cấp, quảng cáo được khớp chỉ dựa trên băng thông và có thể dẫn đến sự không phù hợp về độ phân giải và codec giữa quảng cáo và nội dung. |
The 1Malaysia submarine cable system linking the state capital with Miri, Bintulu and Kuching in Sarawak together with Mersing in Johor with an increase of bandwidth capacity up to 12 terabyte per second. Hệ thống cáp ngầm 1Malaysia cũng sẽ liên kết thủ phủ bang với Miri, Bintulu và Kuching tại Sarawak cùng với Mersing tại Johor, sẽ tăng tốc độ băng thông lên đến 12 terabyte mỗi giây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandwidth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bandwidth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.