owner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ owner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ owner trong Tiếng Anh.
Từ owner trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nhân, chủ, người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ owner
chủ nhânnoun Ben explains that the duck’s owner is likely taking it to market to be sold. Ben giải thích rằng có lẽ chủ nhân của con vịt sẽ đem nó ra chợ bán. |
chủnoun The owner of the flat speaks excellent English. Ông chủ căn hộ nói tiêng anh giỏi. |
người chủnoun The relationship between the lap and its owner is direct and intimate. Mối liên hệ giữa cái đùi và người chủ là trực tiếp và mật thiết. |
Xem thêm ví dụ
We seek to return it to its rightful owner. Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ. |
If your account is the owner of a bulk action, it means that only your account, or a manager account above yours in the hierarchy, can see the bulk action history listed on your “All Bulk actions” page. Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
The owner of the field said: “Let both grow together until the harvest.” —Matthew 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease. Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần. |
Different IP block owners have different procedures for you to request these records. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises." Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp." |
For example, if you enable Skippable ads in content owner settings and one of your channels chooses to monetise a video, it'll automatically have skippable ads enabled. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
When signed in to Google My Business, a site manager can request to upgrade to listing manager or owner of a verified listing. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
There are a few actions the copyright owner can take: Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau: |
A policy is a set of rules that specify how a content owner wants YouTube to handle a claimed video. Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu. |
The owner of the Cougars? Mấy người có nhớ Cougary? |
Unknown to him, the gym's owner and grizzled former boxer, Mickey Goldmill, doesn't dislike him, but instead, always considers Rocky's potential to be better than his effort. Anh không biết rằng, Mickey Goldmill, ông chủ phòng tập, không hề ghét anh mà luôn tin tiềm năng của Rocky còn có thể tốt hơn nhiều những gì anh thể hiện. |
Note that you can still add owners and managers to single locations manually within a location group/business account. Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp. |
21 So if anyone keeps clear of the latter ones, he will be an instrument* for an honorable use, sanctified, useful to his owner, prepared for every good work. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
There are three different access levels on the Play Console: Account owner, admins and users. Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viên và người dùng. |
"A 'must read' by Maverick owner Mark Cuban". Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015. ^ “A 'must read' by Maverick owner Mark Cuban”. |
To remove ownership from a delegated owner Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau |
In general, whenever you take a bulk action, the account you’re directly signed into will by default be considered the owner of that bulk action. Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định. |
The publisher quickly got the point, especially when the counselor continued: “How do you think Jehovah, the Owner of the vineyard, views your situation?” Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?” |
María Kodama Schweizer (born March 10, 1937) is the widow of Argentine author Jorge Luis Borges and sole owner of his estate after his death in 1986. María Kodama Schweizer (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1937) là góa phụ của tác giả người Argentina Jorge Luis Borges và chủ sở hữu duy nhất của bất động sản của ông sau khi ông qua đời vào năm 1986. |
The public has a right to beach access under the public trust doctrine, but some areas have access effectively blocked by private owners for a long distance. Công chúng có quyền tiếp cận bãi biển theo thuyết tín thác công cộng, song một số khu vực thực tế có thể bị chủ sở hữu tư nhân ngăn tiếp cận trong một khoảng cách dài. |
Note: If you don't have owner access to a location, request access from the location owner to manage the location from your organisation account. Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn. |
6:19, 20) Whether our hope is heavenly or earthly, if we have dedicated ourselves to Jehovah, he is our Owner. Dù có hy vọng sống trên trời hay trên đất, nếu đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va thì Ngài là Chủ của chúng ta. |
Fewer strokes among cat owners Nuôi mèo sẽ làm cho bạn ít bị đột quỵ hơn |
Internet cafe owners are required to obtain photo identification from internet users, monitor and store information about their online activities, and block access to banned websites. Chủ các quán cà phê internet bị yêu cầu phải kiểm tra chứng minh thư của khách hàng sử dụng internet, giám sát và lưu giữ các thông tin về hoạt động truy cập internet của khách hàng, và ngăn chặn kết nối với các trang web trong danh sách cấm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ owner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới owner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.