own up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ own up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ own up trong Tiếng Anh.
Từ own up trong Tiếng Anh có các nghĩa là thú nhận, thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ own up
thú nhậnverb Do you have to be 18 before you can bring yourself to own up to a lie? Phải đến 18 tuổi cô mới chịu thú nhận mình nói dối? |
thừa nhậnverb If so, you may not have learned to own up to your mistakes. Do đó, có thể bạn không biết cách thừa nhận lỗi lầm của mình. |
Xem thêm ví dụ
If anyone took it, own up now. Nếu ai lấy nó thì đưa đây đi |
If you did it, then own up! Nếu anh làm thế, thì anh đã nhận tội đó! |
The country on its own up at the top is a place I haven't been to. Đất nước ở trên cùng là nơi tôi chưa từng đến. |
But the way you owned up to everything it just showed me how much you've grown. Nhưng cách mà anh chấp nhận mọi thứ nó nói lên anh thực sự đã trưởng thành rồi. |
All thief is die not to own up. Tất cả các tên trộm là chết không đến riêng lên. |
Never had one, not one that would own up to it. Chưa bao giờ có, không ai chịu thú tội. |
I saw that I needed to own up to the theft and accept the consequences. Tôi thấy rằng mình cần ra tự thú và nhận trách nhiệm về tội của mình. |
Or I swear, once again, someone is going to die because you were too weak to own up to your lies. Làm đi! là có kẻ sẽ chết vì ông quá yếu đuối để thú nhận mình nói dối. |
The things you own end up owning you. Thứ mà anh sở hữu cuối cùng lại sở hữu chính anh. |
I did not own up to my stupidity at the time, and no one ever knew about my role in the matter. Tôi đã không thú nhận sự rồ dại của mình vào lúc đó và không một ai biết về vai trò của tôi trong chuyện đó. |
Vowing to own up to his actions, Alan regretfully resigns from the Wolfpack but would still like for the gang to hang out on occasion. Thề rằng sẽ chịu trách nhiệm cho mọi hành động của mình, Alan quyết tâm từ bỏ nhóm Sói hoang nhưng vẫn muốn mọi người sẽ cùng nhau đi chơi khi có dịp. |
Koshiro ends up telling her about his own break up, and cries while she comforts him. Koshiro cũng kể với cô về việc chia tay bạn gái, cuối cùng anh bật khóc, cô im lặng an ủi anh. |
The psalmist owned up to this when he said: “If your law had not been what I am fond of, then I should have perished in my affliction.” Người viết Thi-thiên đồng ý nghĩ như vậy khi ông viết: “Nếu luật-pháp Chúa không làm sự tôi ưa-thích, ắt tôi đã bị diệt-vong trong cơn hoạn-nạn” (Thi-thiên 119:92). |
One of the sisters wanted to own up and take the blame for us, but we quickly whispered among ourselves, agreeing that the responsibility should be shared by us all. Một chị muốn nhận tội và chịu lỗi giùm chúng tôi, nhưng chúng tôi nhanh nhẹn bàn thầm với nhau và đồng ý là mọi người phải đều chịu trách nhiệm hết. |
And civic leaders should deploy sensors and civic drones to detect rogue drones, and instead of sending killer drones of their own up to shoot them down, they should notify humans to their presence. Các nhà lãnh đạo nên triển khai máy cảm biến và máy bay dân sự không người lái để xác định máy bay xấu và gửi rô- bốt sát thủ của mình tới tiêu diệt chúng, chúng cần xác định sự hiện diện của con người. |
You kept one of our own locked up for 32 years. Ông nhốt người của chúng ta suốt 32 năm. |
You messed your own life up and now you have to mess up mine, too? Anh phá hỏng đời mình và giờ lại phá hỏng đời tôi. |
She joined Don Jazzy's Mavin Records in 2012 after the label she co-owns teamed up with the executive producer. Năm 2012, bà kí hợp đồng với công ty thu âm Mavin của ông Don Jazzy sau khi bà hợp tác với người sản xuất điều hành. |
There are no roads there, so they carry loads of stone on their backs, often of their own weight, up and down the Himalaya Mountains. Ở đấy chẳng có đường đi, vì thế chúng phải khuân đi hàng đống đá trên lưng, thường đá cũng nặng như lũ trẻ, lên xuống dãy Hymalaya. |
We cannot make an encouraging remark without being encouraged ourselves; we cannot cheer up a depressed soul without having our own hearts lifted up. Nếu chúng ta nói một câu bình luận khích lệ, chúng ta cũng đang khích lệ chính chúng ta; nếu chúng ta sưởi ấm lòng ai đang sầu thảm, chính lòng của chúng ta cũng cảm thấy nhẹ nhõm. |
'cause you're in your own little fucked-up Morris World! Bởi vì anh và bản thân anh đã phạm quá nhiều tội lỗi ở thế giới này. |
And whether James knows what his own man is up to or not, you aren't safe. Và dù James có biết người của hắn nàng đều không an toàn. |
So that my own skinniness rises up and testifies to my face. Hầu cho tấm thân gầy của tôi đứng dậy và làm chứng chống lại tôi. |
He's making them clean up their own murder. Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ. |
In 2011, Little set up his own production studio, Golden Age, in Morningside, Auckland. Năm 2011, Little dựng một xưởng sản xuất âm nhạc của riêng anh, Golden Age, tại Morningside, Auckland. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ own up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới own up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.