unclaimed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unclaimed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unclaimed trong Tiếng Anh.
Từ unclaimed trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bị yêu sách, không bị đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unclaimed
không bị yêu sáchadjective |
không bị đòi hỏiadjective |
Xem thêm ví dụ
Effect : Eventually , an airline employee takes the bag off the carousel and stores it in the carrier's unclaimed baggage room . Hậu quả : Cuối cùng , nhân viên hãng hàng không lấy chiếc va-li ra khỏi băng chuyền hành lý và lưu nó ở phòng hành lý không người nhận của hãng hàng không . |
The signals help Google predict whether someone may be a business owner or manager, or if they're otherwise affiliated with a particular unclaimed business. Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không. |
“IF YOU receive a notification in the mail from an ‘estate locator’ saying that there is an unclaimed inheritance waiting for you, beware. “NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác. |
He registered the then-unclaimed domain name "MTV.com" in 1993 with the idea of being MTV's unofficial new voice on the Internet. Ông đã đăng ký tên miền không có người nhận lúc đó "MTV.com" vào năm 1993 với ý tưởng là tiếng nói chính thức mới của MTV trên internet. |
Automatically & launch card manager if inserted card is unclaimed Tự động chạy trình & quản lý thẻ nếu không dùng thẻ cắm vào |
In Port-au-Prince , sheet-draped bodies remain unclaimed , and untold numbers of people are trapped in rubble or missing and feared dead . Ở Port-au-Prince , nhiều thi thể đắp chăn chưa có người nhận , và người ta vẫn chưa ước tính được có bao nhiêu người còn mắc kẹt trong đống gạch vụn hay mất tích và sắp chết . |
How long is it gonna stand on the sidewalk unclaimed? Nó sẽ nằm chơ vơ vô chủ trên lề đường được bao lâu? |
If your balance has already been escheated to the state government, then you can apply to your state government unclaimed property office to have the money returned to you. Nếu số dư của bạn đã được chuyển giao cho chính quyền tiểu bang này, bạn có thể gửi đơn lên văn phòng tài sản vô chủ tại chính quyền tiểu bang của bạn để yêu cầu hoàn trả tiền. |
No, unclaimed shit from Property. Không, là mấy thứ đồ thu được. |
If you're heading west across that river, you may be leaving the fighting behind, but you're gonna be in unclaimed territories. Nếu băng qua con sông đi về hướng tây, có thể hai người bỏ lại chiến trường phía sau, nhưng sẽ tiến vào vùng đất vô chủ đấy. |
Those unclaimed by the court will be sold to whorehouses in outer Cambulac. Những người không được chọn ở trong triều sẽ bị bán cho lầu xanh ở ngoài Cambulac. |
On most maps, there had been an unclaimed area between Queen Maud Land and the South Pole until 12 June 2015 when Norway formally annexed that area. Trên hầu hết các bản đồ, có một khu vực không được thống nhất giữa Đất Nữ hoàng Maud và Cực Nam cho đến ngày 12 tháng 6 năm 2015, khi Na Uy chính thức sáp nhập khu vực đó. |
A search was immediately commenced when a ranger of the National Park in Chiang Rai province alerted authorities of the missing boys after seeing their unclaimed belongings at the entrance to the cave. Một kiểm lâm viên của Cục Công viên quốc gia đã cảnh báo chính quyền của các cậu bé mất tích sau khi nhìn thấy đồ đạc không được yêu cầu của họ ở lối vào hang động. |
You can find your unclaimed property office by typing the name of your state together with "unclaimed property" into Google Search. Bạn có thể tìm thấy văn phòng tài sản vô thừa nhận bằng cách nhập tên của tiểu bang của bạn cùng với cụm từ "tài sản vô thừa nhận" trong Google Tìm kiếm. |
If your balance has been escheated to the state government, you can apply to your state government unclaimed property office to have the money returned to you. Nếu số dư của bạn đã được sung công cho chính phủ tiểu bang, bạn có thể nộp đơn tới văn phòng tài sản vô thừa nhận của chính phủ tiểu bang để yêu cầu trả lại tiền cho bạn. |
If it has no ID tag , it will sit - with the other unclaimed luggage . Nếu nó không có thẻ nhận dạng , nó sẽ nằm lại ở đó - cùng với các hành lý không người nhận khác . |
In 996, Otto III marched to Italy to claim the titles King of Italy and Holy Roman Emperor, which had been left unclaimed since the death of Otto II in 983. Năm 996, Otto III dẫn quân tới Ý để đòi tước vị Vua của Ý và Hoàng đế La Mã Thần thánh, mà đã bỏ trống từ khi Otto II mất vào năm 983. |
They are colored green, blue, or grey, depending respectively on whether they are currently controlled by the Enlightened, by the Resistance, or are unclaimed. Chúng sẽ có màu xanh dương, xanh lá hay xám tùy vào việc chúng được điều khiển bởi phe Giác ngộ, Phiến loạn hay chưa được thừa nhận. |
Effect : Eventually , an airline employee takes the bag off the carousel and stores it in the carrier 's unclaimed baggage room . Hậu quả : Cuối cùng , nhân viên hãng hàng không lấy chiếc va-li ra khỏi băng chuyền hành lý và lưu nó ở phòng hành lý không người nhận . |
The details vary, but the usual story is that a person, often a government or bank employee, knows of a large amount of unclaimed money or gold which he cannot access directly, usually because he has no right to it. Nội dung chi tiết của thư có thể thay đổi, nhưng một câu chuyện phổ biến nhất là kể về một người, thường là quan chức chính phủ hoặc ngân hàng, biết về một khoản tiền hoặc vàng lớn không có chủ, và người đó không thể trực tiếp tiếp cận để lấy về. |
It's simply that , if a suitcase can't be reunited with its rightful owner within 90 days , the contents may be donated to charity - or , more likely , shipped off to the Unclaimed Baggage Center in Alabama , a sprawling , 40,000 quare-foot store where eager shoppers snap up lost treasures ( maybe even yours ) at bargain-basement prices . Đơn giản là , nếu chiếc va - li nào không thể kết hợp với chủ sở hữu hợp pháp của nó trong vòng 90 ngày thì đồ đạc đựng trong va-li đó có thể dùng làm từ thiện - hoặc nhiều khả năng hơn , được gửi đến Trung tâm Hành lý Không người nhận ở Alabama , với một cửa hàng rộng 40.000 bộ vuông ngổn ngang mà ở đó những người mua hàng háo hức chộp ngay những vật quý giá bị thất lạc ( có lẽ thậm chí có của bạn nữa ) với giá cực rẻ . |
Unclaimed drug money. Tiền bán ma túy không ai nhận à? |
It 's simply that , if a suitcase ca n't be reunited with its rightful owner within 90 days , the contents may be donated to charity - or , more likely , shipped off to the Unclaimed Baggage Center in Alabama , a sprawling , 40,000 -square-foot store where eager shoppers snap up lost treasures ( maybe even yours ) at bargain-basement prices . Đơn giản là , nếu chiếc va-li nào không thể kết hợp với chủ sở hữu hợp pháp của nó trong vòng 90 ngày thì đồ đạc đựng trong va-li đó có thể dùng làm từ thiện - hoặc nhiều khả năng hơn , được gửi đến Trung tâm Hành lý Không người nhận ở Alabama , với một cửa hàng rộng 40.000 bộ vuông ngổn ngang mà ở đó những người mua hàng háo hức chộp ngay những vật quý giá bị thất lạc ( có lẽ thậm chí có của bạn nữa ) với giá cực rẻ . |
It remains unclaimed. Tôi không đòi hỏi nhiều. |
Like how Eddie doesn't want to learn piccolo but I'm making him because 2,000 marching-band scholarships go unclaimed every year at colleges! Như khi Eddie không thích học thổi sáo nhưng tớ bắt nó học vì học môn đó dễ xin học bổng để vào cao đẳng! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unclaimed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unclaimed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.