bona fide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bona fide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bona fide trong Tiếng Anh.

Từ bona fide trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân thật, có thiện ý, thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bona fide

chân thật

adjective

có thiện ý

adjective

thành thật

adjective

Did you get his bona fides?
Hắn có thành thật không?

Xem thêm ví dụ

By a bona fide, true, blue-blooded bad guy.
Bởi một kẻ xấu chính hiệu, đích thực, với dòng máu cao quý.
A virgin, bona fide.
Một trinh nữ, thứ thiệt.
She would be the proud wife of a bona fide Arizona rancher.
Cô ấy đúng là một người vợ đáng tự hào của trang trại vùng biên giới Arizona.
However, these measures combined to alienate even bona fide citizens of Nepali descent.
Tuy nhiên, các biện pháp này kết hợp để xa lánh thậm chí công dân bona fide Nepali gốc.
Did you get his bona fides?
Hắn có thành thật không?
They need some bona fides before I can speak with you.
Họ muốn biết vài thông tin trước khi tôi nói chuyện với anh.
In addition, reverse merger transactions only introduce liquidity to a previously private stock if there is bona fide public interest in the company.
Ngoài ra, các giao dịch sáp nhập ngược chỉ giới thiệu tính thanh khoản cho cổ phiếu tư nhân trước đó nếu có lợi ích bona fide trong công ty.
The channel's success made a bona-fide mogul of founder Ted Turner and set the stage for conglomerate Time Warner's eventual acquisition of the Turner Broadcasting System in 1996.
Sự thành công của kênh đã tạo nên một quyết định của nhà sáng lập Ted Turner là việc mua lại hệ thống phát thanh Turner cuối cùng của Time Warner vào năm 1996.
Under common law, particularly English Law (English unjust enrichment), a gambling contract may not give a casino bona fide purchaser status, permitting the recovery of stolen funds in some situations.
Theo Thông luật, chủ yếu là hệ thống pháp luật Anh một hợp đồng đánh bạc có thể không cung cấp cho một casino quyền được mua, cho phép thu hồi vốn bị đánh cắp trong một số tình huống.
Tele Danmark initially refused, and the group together formed the organisation Foreningen af Internetleverandører (FIL), and threatened to go directly to IANA to counter what they saw as a bona fide Tele Danmark monopoly.
Tele Danmark thoạt đầu từ chối, và nhóm đã thành lập tổ chức Foreningen af Internetleverandører (FIL), và đe dọa đâm đơn trực tiếp lên IANA để tố cáo những gì họ cho là một trò độc quyền của Tele Danmark.
In order to get accepted by the gang boss, Big Dog, Tre will have to run a few missions that involve killing some people, and he'll soon find himself a bona fide Outlaw with a few gang members that follow him around.
Để được ông trùm của băng đảng chấp nhận, Big Dog, Tre sẽ phải tiến hành một vài nhiệm vụ liên quan đến việc giết một số người, và anh ta sẽ sớm tìm cho mình một người ngoài vòng pháp luật với vài thành viên băng đảng đi theo anh ta.
You might know that, so far, in just the dawn of this revolution, we know that there are perhaps 40,000 unique mutations affecting more than 10,000 genes, and that there are 500 of these genes that are bona-fide drivers, causes of cancer.
Bạn có thể đã biết rằng, đến thời điểm hiện tại - bình minh của cuộc cách mạng, chúng ta đã biết rằng có khoảng 40,000 loại đột biến độc lập ảnh hưởng tới hơn 10,000 gen, và rằng có khoảng 500 trong số các gen này là những nguyên nhân trực tiếp, gây nên bệnh ung thư.
In Hong Kong, pornography is illegal if sold or shown to children under 18 years of age, if it is publicly displayed (except within the confines of and only visible from inside a "bona fide art gallery or museum"), or if it is sold without being wrapped completely with an "easily noticeable" warning stating that the material may be offensive and may not be distributed to minors.
Tại Hong Kong, nội dung khiêu dâm là bất hợp pháp nếu được bán hoặc hiển thị cho trẻ em dưới 18 tuổi, nếu nó được hiển thị công khai (ngoại trừ trong giới hạn và chỉ có thể nhìn thấy từ bên trong phòng trưng bày nghệ thuật chính hiệu (bona fide) hoặc bảo tàng), hoặc nếu nó được bán mà không bị bao bọc hoàn toàn bằng một cảnh báo "dễ nhận thấy" nói rằng tư liệu có thể phản cảm (offensive) và có thể không được phân tán đến trẻ vị thành niên (minor).
An official of the U.S. State Department stated on 5 April that the United States would grant asylum to bona fide political prisoners and handle other requests to immigrate following standard procedures, which provided for the issuance of 400 immigrant visas per month to Cubans, with preference given to those with family members already in the U.S. By 6 April the crowd had reached 10,000, and as sanitary conditions on the embassy grounds deteriorated Cuban authorities prevented further access.
Một quan chức của Bộ Ngoại giao Mỹ nói vào ngày 5 tháng 4 rằng, Hoa Kỳ sẽ cấp tỵ nạn cho các tù nhân chính trị và xử lý các đơn xin nhập cư khác theo quy trình tiêu chuẩn, trong đó cung cấp 400 visa nhập cư mỗi tháng cho người dân Cuba, ưu tiên cho những người có gia đình ở Mỹ.
Presently there is no bona fide Indian fisherman in the Sri Lankan custody.
Hiện tại, không có ngư dân Ấn Độ nào trong trại giam Sri Lanka.
That is bona fide badass, man.
Cái này thật chân thực đấy, anh bạn.
How do we know your offer is bona fide?
Làm sao chúng tôi biết đề nghị của ông là đáng tin cậy?
This may be a bona fide miracle.
Đây có thể là một phép lạ.
At least you know my offer is bona fide.
Ít nhất anh cũng biết đề nghị của tôi là đáng tin cậy.
James Montgomery of MTV argued that the incident and subsequent media attention turned Swift into "a bona-fide mainstream celebrity".
James Montgomery của MTV cho rằng chính sự cố này và phản ứng của giới truyền thông biến Swift trở thành "một người nổi tiếng đầy thiện ý".
During this period she went to general quarters for bona fide air alerts 131 times, and on four occasions was the direct target of kamikaze attack.
Trong giai đoạn này, nó phải bước vào báo động trực chiến 131 lần, và trong bốn dịp đã là mục tiêu của những máy bay tấn công tự sát Kamikaze đối phương.
Sal Cinquemani from Slant Magazine rated the album 3.5 out of 5 stars, and called the album's sound "daring and mature", but criticized "Private Show", calling it "the album's only bona-fide misfire."
Sal Cinquemani của Stant Magazine đánh giá 3.5 sao trên 5 sao cho album, gọi giai điệu của album là "táo bạo và trưởng thành", nhưng lại chỉ trích "Private Show", gọi nó là "quả bom xịt duy nhất của album".
You know, I feel that the best video games are the ones that have really savvy architects that are behind them, and if they're not architects, bona fide trained in architecture, they have that feeling.
Bạn biết không, tôi cảm thấy rằng video game hay nhất là những game có những kiến trúc sư đầy hiểu biết đằng sau chúng, và nếu không phải là những kiến trúc sư thì cũng là người thực sự được đào tạo về kiến trúc, họ cũng có sự cảm nhận đó
You might know that, so far, in just the dawn of this revolution, we know that there are perhaps 40, 000 unique mutations affecting more than 10, 000 genes, and that there are 500 of these genes that are bona- fide drivers, causes of cancer.
Bạn có thể đã biết rằng, đến thời điểm hiện tại - bình minh của cuộc cách mạng, chúng ta đã biết rằng có khoảng 40, 000 loại đột biến độc lập ảnh hưởng tới hơn 10, 000 gen, và rằng có khoảng 500 trong số các gen này là những nguyên nhân trực tiếp, gây nên bệnh ung thư.
Declares the treaty to be "in the Name of the Most Holy and Undivided Trinity" (followed by a reference to the Divine Providence) states the bona fides of the signatories, and declares the intention of both parties to "forget all past misunderstandings and differences" and "secure to both perpetual peace and harmony".
Tuyên bố hiệp định là "trên danh nghĩa của Ba Ngôi không chia rẻ và thánh thiện nhất", nói rõ "sự chân thật" của những chữ ký này, và tuyên bố ý định của cả hai phía là "quên bỏ tất cả những dị biệt và hiểu lầm trong quá khứ" và "nắm giữ chặt cả nền hòa bình và hòa hảo vĩnh cửu."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bona fide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bona fide

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.