ownership trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ownership trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ownership trong Tiếng Anh.
Từ ownership trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyền sở hữu, sự sở hữu, Sở hữu, sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ownership
quyền sở hữunoun You were explaining the origin of your cinema ownership. Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa? |
sự sở hữunoun that happens in property ownership between North and South. về sự sở hữu tài sản giữa Bắc và Nam. |
Sở hữunoun (legal term) You were explaining the origin of your cinema ownership. Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa? |
sở hữuverb noun You were explaining the origin of your cinema ownership. Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa? |
Xem thêm ví dụ
That's a 34,4% ownership share. Tương ứng với 34.4% sự sở hữu toàn công ty. |
The sense of co- ownership, the free publicity, the added value, all helped drive sales. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
The answer was vertical integration; due to Commodore's ownership of MOS Technology's semiconductor fabrication facilities, each C64 had an estimated production cost of US$135. Câu trả lời là tích hợp theo chiều dọc; do sở hữu của Commodore đối với các cơ sở chế tạo bán dẫn của MOS Technology, mỗi C64 có chi phí sản xuất ước tính chỉ là 135 US$. |
Technically, she hasn't taken ownership yet. Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng. |
March 31, 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) dropped out JNN and Mainichi Broadcasting System (MBS) joined the news network due to ownership issues with ABC. 31 tháng 3 năm 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) đã bỏ Jnn và Mainichi Broadcasting System (MBS) tham gia mạng lưới tin tức do các vấn đề quyền sở hữu với ABC. Kể từ đó, MBS đã là một đài truyền hình trực thuộc của Jnn ở Osaka. |
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
But Africans were using this platform to take some kind of ownership of the tourism sectors. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
To remove ownership from a delegated owner Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau |
The United Kingdom transferred ownership to the government of the Maldives, and it was converted for use as a domestic airport. Anh quốc đã gia lại cho chính phủ Maldives và sân bay được chuyển thành sân bay nội địa. |
Confiscation was one of the political weapons with which Spanish liberals modified the system of ownership of the Ancien Régime during the first half of the 19th century. Sự tịch thu này là một trong những vũ khí chính trị mà những người theo chủ nghĩa tự do dùng để thay đổi quyền sở hữu của Ancien Régime để thực hiện một quốc gia theo chủ nghĩa tự do mới 50 năm đầu thế kỷ thứ 19. |
Likewise, if you verify ownership with an include file that references meta tag or uses Google Analytics to verify ownership, ensure the new CMS copy includes these as well. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
Note: If your card issuer or bank is in the European Economic Area, they may require you to go through an additional authentication process, such as a one-off code sent to your phone, to verify the ownership of your card. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
Proponents believe that cooperatives, credit unions, and other forms of worker ownership would become viable without being subject to the state. Những người ủng hộ học thuyết này tin rằng các hợp tác xã, các liên minh tín dụng và các hình thức làm chủ tập thể khác của công nhân sẽ trở nên mạnh mẽ mà không chịu ảnh hưởng của nhà nước. |
You use ownership objects to declare who owns the rights to your assets. Bạn sử dụng đối tượng quyền sở hữu để tuyên bố người sở hữu quyền đối với nội dung của bạn. |
Under the new ownership, Nielsen bought the remaining shares of the company in 2007. Nielsen đã thay mặt công ty mẹ mua lại cổ phần còn lại của công ty này vào năm 2007. |
Using the references associated with your assets, Content ID identifies user-uploaded videos that include your copyrighted work and makes a claim that asserts your ownership of content within the video. Khi sử dụng tệp tham chiếu liên kết với nội dung của bạn, Content ID sẽ xác định những video do người dùng tải lên sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn, sau đó đưa ra thông báo xác nhận quyền sở hữu khẳng định quyền sở hữu của bạn đối với nội dung trong video đó. |
In 2007, Wayne R. Gray sued to dispute the status of UNIX as a trademark, but lost his case, and lost again on appeal, with the court upholding the trademark and its ownership. Năm 2007, Wayne R. Gray đã khởi kiện về tình trạng tranh cãi của UNIX như là một thương hiệu, nhưng bị bác đơn, và kháng cáo của ông tiếp tục bị bác. |
He has significant ownership in Dimensional Fund Advisors, an investment firm. Ông có số cổ phần lớn trong Dimensional Fund Advisors, một công ty đầu tư. |
So ownership networks reveal the patterns of shareholding relations. Vì vậy, mạng lưới sở hữu bộc lộ ra các mô hình của những mối quan hệ giữa các cổ đông. |
Third parties and authorised representatives are responsible for proactively informing businesses about their ownership and management options. Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ. |
If you have not already added a site to Search Console, you must first add the site and verify ownership. Nếu chưa thêm trang web vào Search Console, thì trước tiên bạn phải thêm trang web và xác minh quyền sở hữu. |
Bangkok's rapid growth in the 1980s resulted in sharp increases in vehicle ownership and traffic demand, which have since continued—in 2006 there were 3,943,211 in-use vehicles in Bangkok, of which 37.6 percent were private cars and 32.9 percent were motorcycles. Sự tăng trưởng nhanh chóng của Bangkok trong những năm 1980 đã dẫn đến sự gia tăng mạnh về quyền sở hữu xe và nhu cầu giao thông, kể từ đó tiếp tục - năm 2006 có 3.943.211 xe đang sử dụng tại Bangkok, trong đó 37,6% là xe hơi tư nhân và 32,9% là xe máy. |
Primitive communism is a concept originating from Karl Marx and Friedrich Engels who argued that hunter-gatherer societies were traditionally based on egalitarian social relations and common ownership. Chủ nghĩa cộng sản nguyên thủy là một khái niệm xuất phát từ Karl Marx và Friedrich Engels, những người đã lập luận rằng các xã hội săn bắt và hái lượm truyền thống dựa trên các mối quan hệ xã hội bình đẳng và quyền sở hữu chung. |
Animal rights advocates argue that dominion refers to stewardship, not ownership. "Những người ủng hộ quyền động vật cho rằng sự thống trị đề cập đến sự quản lý, không phải quyền sở hữu. |
You were explaining the origin of your cinema ownership. Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ownership trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ownership
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.