oxford trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oxford trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oxford trong Tiếng Anh.
Từ oxford trong Tiếng Anh có các nghĩa là oxford, Oxford. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oxford
oxfordnoun How long are you going to stay in Oxford? Bạn định ở Oxford trong bao lâu? |
Oxfordnoun How long are you going to stay in Oxford? Bạn định ở Oxford trong bao lâu? |
Xem thêm ví dụ
1600, from Italian zebra, perhaps from Portuguese, which in turn is said to be Congolese (as stated in the Oxford English Dictionary). Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha, theo ngôn ngữ Congo (như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford). |
3 An organization is “an organized body,” according to the Concise Oxford Dictionary. 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
We should all go and spend a weekend in Oxford. Ta cùng đi nghỉ cuối tuần ở Oxford đi. |
On 24 February a writ was issued to the mayor of Oxford and the date of Cranmer's execution was set for 7 March. Ngày 24 tháng 2, phán quyết được gởi đến thị trưởng Oxford, ngày xử tử Cranmer được ấn định là 7 tháng 3. |
He went to school at Eastbourne College, before going on to study at University College of Wales at Aberystwyth and at Merton College, Oxford, where he graduated in 1898 with first class honors in chemistry. Ông đến học trường Đại học Eastbourne, trước khi lên đường để học tại Đại học Wales ở Aberystwyth và tại trường cao đẳng Merton, Oxford, nơi ông tốt nghiệp năm 1898 với những danh hiệu hạng nhất về hóa học. |
In March 2011, after 18 months at the university, Watson announced that she was deferring her course for "a semester or two", though she attended Worcester College, Oxford during the 2011–12 academic year as a "visiting student". Tháng 3 năm 2011, sau 18 tháng học đại học, cô tuyên bố sẽ hoãn chương trình học lại 1 hoặc 2 học kì. và theo học tại Worcester College, Oxford trong năm học 2011–12 với vai trò "sinh viên thỉnh giảng". |
He noticed that individual male butterflies in Wytham Wood, near Oxford, defended patches of sunlight. Ông nhận ra rằng những con bướm đực đơn lẻ trong khu rừng Wytham, gần Oxford, luôn bảo vệ những mảng ánh sáng. |
Before you came home I received word that Mr. Pollock had arrived safely at his rooms at Oxford. Trước khi em về nhà anh có nghe tin... là ông Pollock đã an toàn về tới căn phòng của ổng ở Đại học Oxford. |
Not good enough for Oxford candidates. Chưa đủ giỏi để vào Oxford đâu. |
In May 1258, a group of magnates drew up a document for reform of the King's government – the so-called Provisions of Oxford – largely directed against the Lusignans. Tháng 5 năm 1258, một nhóm người có quyền thế đã lập ra một yêu sách cải cách chính phủ của nhà vua - nó được gọi là Điều khoản Oxford – nội dung chủ yếu là chống lại Lusignans. |
But people at Oxford prepared for a democratic Germany and engaged in planning. Nhưng người Anh đã chuẩn bị cho một nước Đức dân chủ và đã lên kế hoạch. |
In 1789 he won a prize for his Latin poem The Pilgrimage to Mecca which he recited in Oxford Theatre. Năm 1789 ông đã giành được một giải thưởng cho bài thơ tiếng Latinh của ông Hành hương đến thánh địa Mecca mà ông đọc tại Nhà hát Oxford. |
In 1954, she appeared in the television programme Oxford Accents produced by Ned Sherrin. Năm 1954, Smith xuất hiện trong chương trình truyền hình Oxford Accents của BBC do Ned Sherrin sản xuất. |
The three Universities are grouped around Oxford Road on the southern side of the city centre, which forms Europe's largest urban higher education precinct. Ba trường đại học tập hợp quanh đường Oxford về phía nam của trung tâm thành phố, tạo thành khu giáo dục đại học đô thị lớn nhất châu Âu. |
We're in the fine city of Oxford. Chúng tôi sống ở thành phố tốt đẹp Oxford. |
It became an entry in the Oxford English Dictionary in 1985, defined as "discrimination against or exploitation of animal species by human beings, based on an assumption of mankind's superiority". Nó trở thành một mục trong Từ điển tiếng Anh Oxford năm 1985, được định nghĩa là "sự phân biệt đối xử hoặc khai thác các loài động vật bởi con người, dựa trên một giả định về sự vượt trội của loài người". |
My father threatened to pull me out of Oxford if I switched disciplines. Bố tôi đã dọa sẽ cho tôi nghỉ học Oxford nếu tôi đổi môn học. |
Although he was born in Oxford and brought up in England up to his eighth year, it is not known to what extent he used or understood English; he was an educated man who composed poetry and wrote in Limousin (lenga d'òc) and also in French. Mặc dù sinh ra ở Oxford nhưng Richard không biết nói tiếng Anh; ông là một người được dạy dỗ tốt và có thể làm thơ bằng tiếng Limousin (lenga d’òc) và tiếng Pháp. |
When I was a student here in Oxford in the 1970s, the future of the world was bleak. Khi tôi còn là 1 sinh viên ở Oxford vào những năm 70. tương lai của thế giới lúc đó chẳng có gì hứa hẹn. |
The first was the University of Durham, founded in 1832 and sometimes counted with the ancient universities of Oxford and Cambridge, although it post-dates them by many centuries. Đại học Durham được thành lập vào năm 1832, và đôi khi được kể đến cùng với các đại học lâu đời là Oxford và Cambridge, dù bắt đầu sau đó nhiều thế kỷ. |
The Oxford English Dictionary gives the earliest attestations from Britain in the 1830s, defining it as "the first week-day after Christmas-day, observed as a holiday on which post-men, errand-boys, and servants of various kinds expect to receive a Christmas-box". Từ điển tiếng Anh Oxford đưa ra những chứng thực sớm nhất từ Anh vào những năm 1830, định nghĩa nó là "ngày đầu tuần sau ngày Giáng sinh, được coi là một ngày lễ mà những người đưa thư, chàng trai chạy việc vặt và người hầu mong đợi nhận được một hộp Giáng sinh ". |
His income growth was steady, if unspectacular, until 2004, when he met Stephen's friend from Oxford. Tăng trưởng thu nhập của hắn tăng chậm rãi, đến năm 2004 hắn gặp bạn Stephen từ Oxford. |
As he was born two months prematurely and thought unlikely to survive, he was baptised the same day by Thomas Secker, who was both Rector of St James's and Bishop of Oxford. Hoàng tử George, trong hai tháng đầu đời rất yếu ớt đến nỗi người ta cho rằng ông khó có thể tiếp tục sống, ông được rửa tội trong cùng ngày bởi Thomas Secker, Hiệu trưởng của trường St James's và là Giám mục của Oxford. |
According to The Oxford Illustrated History of the Bible, “passages touching on the person of Christ and on the holy Trinity” were particularly controversial among scholars. Theo sách về lịch sử Kinh Thánh được đề cập ở trên, “những đoạn Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su và Chúa Ba Ngôi” đặc biệt gây tranh cãi giữa các học giả. |
We're interested in the plays given to you by Edward de Vere Earl of Oxford. Chúng tôi cần vở kịch mà ngươi nhận từ Edward de Vere Bá tước của Oxford. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oxford trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oxford
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.