ovum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ovum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovum trong Tiếng Anh.
Từ ovum trong Tiếng Anh có nghĩa là trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ovum
trứngnoun (gamete) The larger of the two organisms was an ovum, or egg, supplied by your mother. Cơ thể lớn hơn là một tiểu noãn, hay trứng, do mẹ bạn cung cấp. |
Xem thêm ví dụ
Because humans inherit mitochondrial DNA only from the mother's ovum, genetic studies of the female line tend to focus on mitochondrial DNA. Bởi con người được thừa hưởng mitochondrial DNA chỉ từ tế bào trứng của mẹ, các cuộc nghiên cứu gene của phụ nữ thường có khuynh hướng tập trung vào mitochondrial DNA. |
1:35 —Did Mary’s egg cell, or ovum, have any part in her pregnancy? 1:35—Tế bào trứng hay noãn bào của bà Ma-ri có góp phần trong việc hình thành phôi thai không? |
This canceled out any imperfection existing in Mary’s ovum, thereby producing a genetic pattern that was perfect from its start. Điều này đã làm triệt tiêu bất cứ sự bất toàn nào trong noãn tử của bà Ma-ri, do đó sản xuất một khuôn mẫu di truyền hoàn toàn ngay từ lúc đầu. |
KSS is the result of deletions in mitochondrial DNA (mtDNA) that cause a particular constellation of medical signs and symptoms. mtDNA is transmitted exclusively from the mother's ovum. KSS là kết quả của việc xóa trong DNA ty thể (mtDNA) gây ra một sinh thái di truyền cụ thể của dấu hiệu y tế và các triệu chứng. mtDNA được truyền độc quyền từ noãn của mẹ. |
A somatic cell, a body cell, was taken from its body, gestated in the ovum of a cow, and then that cow gave birth to a guar. Một tế bào xôma hay tế bào thể, được trích từ con bò tót, rồi cấy vào tử cung của con bò thường, và rồi con bò thường này sinh ra một con bò tót. |
Did her egg cell, or ovum, contribute at all toward her pregnancy? Trứng, hoặc noãn tử, của bà có góp phần nào cho việc thai nghén không? |
[ The fertilized ovum divides a few hours after fusion... ] Vài giờ sau khi trứng kết hợp với tinh trùng, trứng đã thụ tinh chia làm hai... |
The larger of the two organisms was an ovum, or egg, supplied by your mother. Cơ thể lớn hơn là một tiểu noãn, hay trứng, do mẹ bạn cung cấp. |
Species within the genus Ovula include: Ovula costellata Lamarck, 1810 Ovula ishibashii (Kuroda, 1928) Ovula ovum (Linnaeus, 1758) Ovula Bruguière, 1789. WoRMS (2009). Các loài thuộc chi Ovula bao gồm: Ovula costellata Lamarck, 1810 Ovula ishibashii (Kuroda, 1928) Ovula ovum (Linnaeus, 1758) ^ a ă Ovula Bruguière, 1789. |
The sperm follows temperature gradients (thermotaxis) and chemical gradients (chemotaxis) to locate the ovum. Tinh trùng dò theo gradien nhiệt độ (thermotaxis) và gradien hóa học (chemotaxis) để xác định vị trí của noãn. |
Apparently, Jehovah God caused an ovum in Mary’s womb to become fertile, accomplishing this by the transferal of the life of his only-begotten Son from the spirit realm to earth. —Galatians 4:4. Dường như Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã khiến cho một noãn tử của bà Ma-ri sẵn sàng thụ thai khi chuyển sự sống của Con độc sinh của Ngài từ lĩnh vực thần linh xuống trái đất.—Ga-la-ti 4:4. |
But once your father’s sperm penetrated your mother’s ovum, your genetic code was established and you were conceived! Nhưng một khi tinh trùng của cha bạn xâm nhập vào tiểu noãn của mẹ bạn, toàn bộ cơ cấu di truyền của bạn đã được xác định và bạn đã được hoài thai! |
The ovum is one of the largest cells in the human body, typically visible to the naked eye without the aid of a microscope or other magnification device. Noãn là một trong những tế bào lớn nhất trong cơ thể người, đặc biệt có thể nhìn thấy bằng mắt thường mà không cần trợ giúp của kính hiển vi hay các thiết bị phóng đại khác. |
I partake not in the meat, nor the breast milk, nor the ovum of any creature with a face. và cả trứng hay bất cứ sinh vật gì có mặt. |
The fertilized ovum divides a few hours after fusion. Trứng đã được thụ tinh, tiến hành phân chia một vài giờ sau khi hợp nhất... |
The breeding system, or how the sperm from one plant fertilizes the ovum of another, depends on the reproductive morphology, and is the single most important determinant of the genetic structure of nonclonal plant populations. Hệ thống sinh sản, hay là cái cách mà tinh trùng từ một cây thụ tinh cho trứng của cây khác, phụ thuộc vào hình thái học sinh sản, và là yếu tố quyết định quan trọng duy nhất của cấu trúc di truyền của các quần thể thực vật dòng không vô tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ovum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.