overwhelmed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overwhelmed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overwhelmed trong Tiếng Anh.
Từ overwhelmed trong Tiếng Anh có nghĩa là choáng ngợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overwhelmed
choáng ngợpTính từ The fear I felt that day was overwhelming and real. Cơn sợ hãi tôi cảm thấy vào ngày hôm đó thật là choáng ngợp và có thực. |
Xem thêm ví dụ
After being elected by an overwhelming vote as president in 1936, Somoza García resumed control of the National Guard and established a dictatorship and Somoza family dynasty that would rule Nicaragua for more than 40 years. Sau khi chiến thắng trong một cuộc bầu cử tổng thống với kết quả áp đảo vào năm 1936, Somoza Garcia tiếp tục kiểm soát Cảnh sát Quốc gia và thành lập một chế độ độc tài và gia đình trị cai trị Nicaragua trong hơn 40 năm. |
Soon, a sweet and overwhelming chorus of voices filled the chapel. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Suddenly, I was overwhelmed with the Spirit testifying to me, almost as if Heavenly Father were speaking: “Mollie is not alone! Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu! |
You might be overwhelmed by one problem after another, while your fellow believers seem to be enjoying life, carefree and happy. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
The membership was manipulated as to secure an overwhelming majority of the wealthy (especially the landed classes) and also for the representatives of the Russian peoples at the expense of the subject nations. Các thành viên đã được chế tác để bảo đảm một phần lớn người giàu (đặc biệt là các tầng lớp đất đai) và cũng cho đại diện của các dân tộc Nga với chi phí của các quốc gia. |
Simply overwhelming! Không thể tả xiết! |
When we reached our destination, the kindness and hospitality of our Christian brothers and sisters were overwhelming. Khi đến nơi dự định, lòng tử tế và hiếu khách của anh em đồng đạo làm chúng tôi vô cùng cảm động. |
Both men are overwhelmed by their feelings and end up kissing, failing to notice the return of Aaron's roommates. Cả hai người ngập tràn bởi những cảm xúc riêng, và họ hôn nhau, mà không hề biết rằng những người bạn cùng phòng của Aaron đã trở về căn hộ. |
An overwhelming majority of Indians, with their consent, have their marriages arranged by their parents or other elders in the family. Đại đa số người Ấn Độ, với sự ưng thuận của họ, kết hôn theo sự sắp xếp của cha mẹ hay các thành viên khác trong gia đình. |
(Romans 8:36) Did they allow that to overwhelm them? (Rô-ma 8:36) Họ có để cho nghịch cảnh thắng mình không? |
As the Savior introduced this ordinance, the disciples may have been overwhelmed that their Lord and Master knelt before them and performed so meek a service. Khi Đấng Cứu Rỗi đưa ra giáo lễ này, các môn đồ có thể đã bị choáng ngợp bởi vì Chúa và Đức Thầy của họ đã quỳ gối trước họ và thực hiện một sự phục vụ đầy nhu mì. |
What if your sadness is so overwhelming that you have considered ending your life? Phải làm sao nếu bạn cứ chìm đắm trong muộn phiền đến nỗi nghĩ tới chuyện kết liễu cuộc đời? |
I am overwhelmed when I think about the pain and the suffering He went through for us in Gethsemane and on the cross. Lòng tôi đầy xúc động khi tôi nghĩ về nỗi đau đớn và đau khổ mà Ngài đã trải qua cho chúng ta trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên thập tự giá. |
This behavior is believed to be a direct result of the overwhelming success of India's conservation projects for tigers. Hành vi này được cho là kết quả trực tiếp của sự thành công vượt bậc của các dự án bảo tồn ở Ấn Độ dành cho hổ. |
If you’re feeling stressed and overwhelmed, consider ways you can simplify your life and gospel worship. Nếu các em đang cảm thấy căng thẳng và quá sức chịu đựng thì hãy cân nhắc những cách các em có thể đơn giản hóa cuộc sống và cách thờ phượng phúc âm của mình. |
Emergency rooms are being overwhelmed with patients showing signs... of what's being dubbed " The Simian Flu. " Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
“If my husband is overwhelmed with work or other responsibilities, I let a little time pass before I raise certain matters. Nếu có chuyện gì cần nói mà thấy chồng đang ngập đầu trong công việc và những trách nhiệm khác thì tôi đợi ít lâu rồi mới nói ra. |
If a person is obstinately unwilling to believe, he will remain unconvinced no matter how overwhelming the evidence may be. Nếu một người ngoan cố không tin, thì dù có nhiều bằng chứng đến đâu cũng không thuyết phục được người đó. |
They see societies overwhelmed with poverty and starvation, desperate war refugees, untold numbers of children orphaned by AIDS, and millions of people wracked by other diseases. Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
Knowing she was a daughter of God gave her peace and courage to face her overwhelming trial in the positive way she did. Việc biết được rằng em ấy là con gái của Thượng Đế đã mang đến cho em sự bình an và can đảm để đối phó một cách tích cực với thử thách nặng nề. |
Beginning on October 19 and lasting well into December, the French Army faced several overwhelming obstacles on its long retreat: famine, typhus, frigid temperatures, harassing cossacks, and Russian forces barring the way out of the country. Bắt đầu vào ngày 19/10 và kéo dài đến tháng 12, quân đội Pháp phải đối mặt với một số trở ngại rất lớn trên đường dài rút quân khỏi Nga: nạn đói, thời tiết giá lạnh và lực lượng quân đội của Nga đã chặn đường rút lui. |
But I have confidence that we will not only be satisfied with the judgment of God; we will also be astonished and overwhelmed by His infinite grace, mercy, generosity, and love for us, His children. Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài. |
(1 Corinthians 10:13) God will never allow a temptation to become so overwhelming that we would lack the spiritual strength to resist —if we continue to rely upon him. (1 Cô-rinh-tô 10:13) Nếu tiếp tục trông cậy nơi Đức Chúa Trời, Ngài sẽ không bao giờ để cho sự cám dỗ áp đảo chúng ta đến độ không còn sức mạnh về thiêng liêng để chống trả. |
Nevertheless, prayer helps us to keep our mental balance, so that our distresses do not overwhelm us. Dù vậy, lời cầu nguyện giúp chúng ta giữ tâm trí được thăng bằng, hầu không bị chìm ngập trong nỗi khốn khổ. |
Nevertheless, when I think of the future, I am overwhelmed with feelings of positive optimism. Tuy nhiên, khi nghĩ về tương lai, tôi choáng ngợp trước những cảm nghĩ lạc quan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overwhelmed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overwhelmed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.