owing to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ owing to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ owing to trong Tiếng Anh.
Từ owing to trong Tiếng Anh có các nghĩa là tại vì, do, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ owing to
tại vìconjunction |
doadposition That is owing to the size and topography of our former planet. Thì đó là do cái kích thước và địa hình hành tinh trước đây của chúng ta. |
tạiadposition |
Xem thêm ví dụ
A Debt We Owe to Others Món nợ mắc với người khác |
Owing to heavy rain which further flooded the cave entrance, searches were periodically interrupted. Do mưa liên tục tiếp tục tràn ngập lối vào hang, việc tìm kiếm phải bị gián đoạn theo định kỳ. |
The two segments are termed 'short (S)' and 'long (L)' owing to their respective lengths. Hai phân đoạn được gọi là 'short (S)' và 'long (L)' do chiều dài tương ứng của chúng. |
Well, my liability, that's something that I owe to someone else. Nợ phải trả là thứ mà tôi đi vay từ người khác |
(b) What do we owe to Jehovah that we can never give to Caesar? b) Chúng ta có bổn phận nào đối với Đức Giê-hô-va mà chúng ta không thể nào làm đối với Sê-sa? |
All that we are—all that we will ever be—we owe to Him. Chúng ta nợ Ngài về bản thân của mình—cả con người chúng ta sẽ trở thành—chúng ta đều nợ Ngài. |
Many indigenous birds have disappeared or become rare owing to destruction of their habitat. Nhiều loài chim bản địa biến mất hoặc trở nên hiếm do môi trường sống của chúng bị phá hoại. |
Owing to its subject matter, it was banned by the BBC. Ca khúc này bị cấm phát bởi BBC vì tính chính trị của nó. |
Dresden remains a major cultural centre of historical memory, owing to the city's destruction in World War II. Dresden vẫn là một trung tâm văn hóa lớn đối với ký ức lịch sử do nó đã bị phá hủy trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
‘Just ignore what you owe to the One who gave you life.’—Revelation 4:11. Cứ lờ đi những gì mình mắc nợ Đấng ban sự sống’.—Khải-huyền 4:11. |
He later stated that everything which he had accomplished he owed to Hogarth. Sau này ông khẳng định rằng tất cả những gì ông thu hoạch được đều mắc nợ Hogarth. |
Of that sum, $8 million was owed to the French and Dutch. Trong số đó có $8 triệu tiền nợ nằm trong tay của người Pháp và Hà Lan. |
Eric Griffiths died in 2005, and Pete Shotton retired, owing to ill-health. Griffiths qua đời vào năm 2005, còn Shotton hiện nay không còn theo diễn nữa vì lý do sức khỏe. |
It strongly smells of chlorine, owing to its slow decomposition in moist air. Nó có mùi của clo, do sự phân hủy chậm của nó trong không khí ẩm. |
When compared with what we owe to God, other people owe us very little. Khi so sánh món nợ của chúng ta đối với Đức Chúa Trời, thì những món nợ của những người khác đối với chúng ta là nhỏ quá. |
Superstition is the cruelest enemy of the pure worship that we owe to the Supreme Being.” Mê tín dị đoan là kẻ thù tàn nhẫn nhất đối với sự thờ phượng tinh khiết mà chúng ta phải dâng cho Đấng Chí Cao”. |
D&C 123:11: “It is an imperative duty that we owe to all the rising generation.” GLGƯ 123:11: “Và đó cũng là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với tất cả thế hệ đang lên.” |
Owing to London's dominance in the market, a particular currency's quoted price is usually the London market price. Do sự thống trị của London trên thị trường này, giá niêm yết một loại tiền tệ cụ thể thường là của giá thị trường London. |
So when compared with what we owe to God, other people owe us little. Bởi thế khi so sánh với những gì chúng ta nợ Đức Chúa Trời thì những gì người khác mắc nợ chúng ta chỉ là chút xíu. |
Owing to their simpler design, historically these accelerators were developed earlier. Nhờ thiết kế đơn giản của chúng, về mặt lịch sử những máy gia tốc này được phát triển sớm hơn. |
One aircraft landed and recovered the pilot but, owing to rough seas, the OS2U capsized during takeoff. Một chiếc đã hạ cánh và vớt được viên phi công, nhưng chiếc OS2U bị lật do biển động mạnh. |
Owing to the situation with a recognition controversy, many foreign governments advise their citizens against travelling to Abkhazia. Để đảm bảo an ninh, nhiều chính phủ nước ngoài khuyến cáo công dân của họ không đi du lịch Abkhazia. |
Everything good that has happened, including my marriage, I owe to my activity in the Church. Mọi việc tốt lành mà đã xảy ra, kể cả hôn nhân của tôi, là nhờ vào sự tích cực của tôi trong Giáo Hội. |
Such actions are necessary in terms of what the present generation owes to later generations. Đây là một trách nhiệm mà các thế hệ hiện nay phải có đối với các thế hệ tương lai. |
But unfortunately, owing to circumstances beyond our control ...’ Nhưng không may, do những tình huống vượt ngoài tầm tay của chúng ta... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ owing to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới owing to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.