miller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miller trong Tiếng Anh.
Từ miller trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ cối xay, con bọ da, loài bướm cánh mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miller
chủ cối xaynoun She was the miller's wife. Cô ta là vợ của một tay chủ cối xay. |
con bọ danoun |
loài bướm cánh mốcnoun |
Xem thêm ví dụ
It was named for British mineralogist William Hallowes Miller. Nó được đặt tên theo nhà khoáng vật học người Anh William Hallowes Miller. |
After the release, Miller went back to his normal uploading schedule. Sau khi phát hành, Miller quay lại kế hoạch tải lên bình thường của mình. |
Oh, Joe Miller, counselor. Joe Miller, luật sư! |
In other works written during his time in California, Miller was widely critical of consumerism in America, as reflected in Sunday After the War (1944) and The Air-Conditioned Nightmare (1945). Trong các tác phẩm khác được viết về thời gian sống ở California, Miller đã rất chỉ trích thẳng thắn chủ nghĩa tiêu thụ ở Mỹ, như được phản ánh trong Sunday After The War (1944) và The Air-Conditioned Nightmare (1945). |
Several actors, including Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa, and Ray Fisher, have appeared in numerous films of the franchise, with continued appearances in sequels planned. Một vài diễn viên, bao gồm Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa và Ray Fisher, được xuất hiện lặp lại trong nhiều hơn một phim điện ảnh. |
"Leveson Inquiry: Actress Sienna Miller gives evidence". Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2011. ^ “Leveson Inquiry: Actress Sienna Miller gives evidence”. |
For instance, Burns' poem Coming Through the Rye is sung to a tune that might also be based on the Miller's Wedding. Chẳng hạn, bài thơ Coming Through the Rye của Burns được hát theo một giai điệu có thể cũng là nền tảng của bản Miller's Wedding. |
Miller lived in France until June 1939. Miller sống ở Pháp cho đến tháng 6 năm 1939. |
And Miller's is on the horizon? Và Miller ở ngay gần chân trời sự kiện? |
Miller titled “The Echo” illustrates the importance and impact parents have as they influence their children: Miller sáng tác có tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ có ảnh hưởng đối với con cái họ: |
It consists of the following species: Getta baetifica (Druce, 1898) Getta ennia Druce, 1899 Getta niveifascia Walker, 1864 Getta tica J.S. Miller, 2009 Getta turrenti J.S. Miller, 2009 Getta unicolor (Hering, 1925) Chi này gồm các loài sau: Getta baetifica (Druce, 1898) Getta ennia Druce, 1899 Getta niveifascia Walker, 1864 Getta tica J.S. Miller, 2009 Getta turrenti J.S. Miller, 2009 Getta unicolor (Hering, 1925) Dữ liệu liên quan tới Getta tại Wikispecies |
"Christopher Miller and Phil Lord to helm Han Solo Anthology Film". Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. ^ “Christopher Miller and Phil Lord to helm Han Solo Anthology Film”. |
Miller's and Dr. Mann's planets both orbit it. Hành tinh của Miller và tiến sĩ Mann đều quay quanh nó. |
Miller, put the fucking gun away. cất cái súng chết tiệt đi ngay. |
This is all Miller's fault. Tất cả đây là lỗi của Miller. |
Miller didn't know how to get free of that man, but then the stranger let go of him and said, Arthur Miller không biết cách nào để đẩy được người con ra... mãi cho đến khi cậu ta buông ông ấy ra và nói... |
Attacks and counterattacks swept across the Miller Cornfield and the woods near the Dunker Church. Các cuộc công kích qua lại trải dài từ cánh đồng Miller đến khu rừng gần nhà thờ Dunker Church. |
Either way, Miller comes in and pulls you out.You got me? Nếu không được, Miller sẽ vào và đưa anh ra, hiểu không? |
Chuck Taylor of Billboard magazine wrote that the single "Beautiful Boy" was "an unexpected gem" and called Dion "a timeless, enormously versatile artist", Chuck Arnold of People Magazine, however, labelled the album as excessively sentimental, while Nancy Miller of Entertainment Weekly opined that "the whole earth-mama act is just opportunism, reborn". Chuck Taylor của tạp chí Billboard đánh giá đĩa đơn "Beautiful Boy" là "một viên ngọc quý không ngờ tới" và gọi Dion là "người nghệ sĩ tài năng phi thường và bất hủ"; Chuck Arnold từ People lại cho rằng bản thu âm này quá mức ủy mị, trong khi đó Nancy Miller của Entertainment Weekly có phát biểu "Toàn bộ màn diễn đất mẹ thiêng liêng này chỉ là chủ nghĩa cơ hội, tái sinh trở lại". |
Our hearts are with the Millers and their families. Trái tim chúng tôi hướng tới gia đình Miller và người thân của họ. |
You left Miller in charge of the grounder. Anh để Miller trông coi gã Trái Đất đó. |
Novelist and poet Joaquin Miller vividly captured one such attack in his semi-autobiographical work, Life Amongst the Modocs. Nhà văn và cũng là nhà viết tiểu thuyết Joaquin Miller đã miêu tả một cách sinh động các cuộc tấn công như thế này trong quyển bán tự truyện của ông, Life Amongst the Modocs. |
This series will not follow the continuity of Frank Miller's All Star Batman and Robin, giving Barbara Gordon two independent featured roles in DC's All Star imprint. Đây là loạt truyện sẽ không theo dòng liên tục All Star Batman and Robin của Frank Miller, cho Barbara Gordon 2 vai trò độc lập đặc trưng trong All Star. |
So it was beyond perfect when he was asked to speak at a conference opposite Bruce Miller, the famous bullish investor. Và không gì tuyệt hơn khi anh ta được mờ |
During the last four years of his life, Miller held an ongoing correspondence of over 1,500 letters with Brenda Venus, a young Playboy model and columnist, actress and dancer. Trong bốn năm cuối đời, Miller đã có một chuỗi thư từ liên tục với hơn 1.500 thư với Brenda Venus, một người mẫu trẻ, nữ diễn viên và vũ công của Playboy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới miller
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.