off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ off trong Tiếng Anh.
Từ off trong Tiếng Anh có các nghĩa là tắt, xa, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ off
tắtadjective verb adverb Make sure that the lights are turned off before you leave. Hãy chắc chắn rằng đèn được tắt sau khi bạn rời đi. |
xaadjective noun It's a pretty decent drive, so we should probably head off soon, like tonight. Cũng khá xa, nên có lẽ chúng ta nên khởi hành ngay đêm nay thôi. |
điadposition I got off at the bus stop and went to the right. Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải. |
Xem thêm ví dụ
She must have given it back before she took off on him. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina. Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina. |
And that's why the dopamine levels off when a food becomes boring. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Take off your coat! Mau cởi áo khoác ra. |
‘Wouldn’t it be good if they finished each other off?’ — Nếu hai người đó tiêu diệt lẫn nhau thì có phải hay hơn không? |
Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene. Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen. |
Back off... of everything. Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện. |
Wash it off with a mild shampoo . Gội đầu lại với dầu gội đầu nhẹ dịu . |
Then you keep your goddamn eyeballs off me. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
Get off the lawn! Không được giẫm lên cỏ. |
In so doing, they keep their mind off their own problems and keep focused on the more important things. —Phil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Improvements on previous games included a new lock on feature as well as the ability to blow off enemy limbs. Những cải tiến ở các bản trước gồm một khóa nòng súng mới cũng như khả năng làm nổ tung chân tay kẻ thù. |
But since then, he's been off the map. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
You have to take your shoes off. Cha phải cởi giày ra. |
The end of the talk is when the speaker walks off the platform. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Usually, we made our courier trips on Saturday afternoon or Sunday, when Father had time off from work. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
If you look back at the early years of the last century, there was a stand-off, a lot of bickering and bad feeling between the believers in Mendel, and the believers in Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft. Delhi, Dunedin, Durban, Despatch và Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu. |
He's just gonna jump off of here, and then we'll leave. Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay. |
This land west of the Mississippi had been split off from the Missouri Territory in 1821 and attached to the Michigan Territory in 1834. Phần đất này nằm bên phía tây sông Mississippi đã được tách ra từ Lãnh thổ Missouri vào năm 1821 và đưa vào Lãnh thổ Michigan năm 1834. |
Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake. Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ. |
On 22 March 1929, Macdonough returned to San Diego from fleet exercises held off Balboa, Panama Canal Zone, and operated off southern California until decommissioning at San Diego 8 January 1930. Vào ngày 22 tháng 3 năm 1929, Macdonough quay trở về San Diego sau cuộc tập trận hạm đội tổ chức ngoài khơi Balboa, Panama, và hoạt động ngoài khơi bờ biển Nam California cho đến khi được cho xuất biên chế tại San Diego vào ngày 8 tháng 1 năm 1930. |
Not even Arnold Schwarzenegger, who faced off against Stallone in the first one, could have rescued this from abject boredom." Kể cả Arnold Schwarzenegger, người đóng cặp với Stallone trong phần phim đầu, cũng không thể cứu bộ phim này khỏi sự nhạt nhẽo của nó." |
This season started off with only female contestants. Mùa thi này chỉ có thí sinh nữ. |
It didn't pay off, but you did it out of love. Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.