away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ away trong Tiếng Anh.
Từ away trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa, đi, biến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ away
xaadjective Beth looked after our dog while we were away. Beth đã chăm sóc con chó của chúng tôi khi chúng tôi đi xa. |
điverb Beth looked after our dog while we were away. Beth đã chăm sóc con chó của chúng tôi khi chúng tôi đi xa. |
biến điadjective And then also, I'd be far away in the sea. Và sau đó tớ sẽ biến đi thật xa xuống biển. |
Xem thêm ví dụ
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Although, God knows, of late, in our hubris, we seem to have drifted away. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
In an effort to turn him away from serving God, the Devil brings one calamity after another upon that faithful man. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Soon after working with such ink, a person could take a wet sponge and wipe the writing away. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
The predecessor to Bremen, known as SV Werder, played its first ever match on 10 September 1899 against ASC 1898 Bremen coming away with a 1–0 victory. Đội bóng tiền thân SV Werder chơi trận đấu đầu tiên của họ vào ngày 10 tháng 9 năm 1899 gặp ASC 1898 Bremen và ra về với chiến thắng 1-0. |
She would never participate in any endeavor that would take so much time away from her family. Con bé sẽ không bao giờ tham gia vào bất kì nỗ lực nào lấy đi quá nhiều thời gian bên gia đình của con bé. |
Kane'll walk away scat-free, and you'll go away for life. Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do. |
And that nobody can ever take away. Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được |
I dressed her up, and sent her away. Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy. |
You know I can't run away. Ông biết là tôi không thể chạy được mà. |
Although his family was expecting this to be just another routine hospitalization, Jason passed away less than two weeks later. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
Sir, back away now! Lùi lại ngay. |
It was about a mile away from that Russian delousing shack, but we were right on top of it. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
Now we're a long way away from that goal right now. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Less fish and more meat is eaten away from the coast. Ra xa khỏi vùng bờ biển người ta ăn nhiều thịt và ít cá hơn. |
Are you really going to run away like this? Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao? |
It shouldn't take away from other things. Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác. |
Makes it kind of hard to get away, huh? Hơi khó để thoát phải không? |
He then started in two consecutive UEFA Europa League group stage matches, against Lille and Slavia Prague (both 1–1 draws, respectively away and home). Sau đó anh bắt đầu chơi hai trận liên tiếp tại UEFA Europa League vòng đấu bảng trong trận đấu với Lille OSC và SK Slavia Praha (1-1 là tỉ số của trận đấu). |
With most of the world moving away from colonialism during the late 1950s and early 1960s, the United Kingdom was subjected to pressure to de-colonize from both the United Nations and the Organization of African Unity (OAU). Do hầu hết thế giới thoát khỏi chủ nghĩa thực dân vào cuối thập niên 1950 và đầu thập niên 1960, Anh Quốc phải chịu áp lực phi thực dân hóa từ cả Liên Hiệp Quốc và Organization of African Unity (OAU). |
I’d have gladly run away, but, honestly, I was so ashamed I had no strength to. Giá bỏ chạy được thì con thật sung sướng, nhưng nói thật là con không đủ sức nữa vì cảm thấy quá xấu hổ”. |
Anyzhing to get away from those bums. Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó. |
No call, we back away. Họ không bắn, ta lui... |
You must get away. Tất cả hãy mau chạy khỏi đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới away
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.