bunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunk trong Tiếng Anh.
Từ bunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến, bunkum, giường tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bunk
biếnverb noun |
bunkumverb |
giường tầngverb This is kind of like a bunk bed. Thế này giống giường tầng hơn. |
Xem thêm ví dụ
So we were up on top of our bunk beds. Chúng tôi đứng ở hai đầu giường, |
Well, I tried it once before in summer camp and I know for a fact that you can't get a good night's sleep when someone else is in the same bunk with you. À, trước đây tôi có thử một lần ở trại hè... và tôi biết chắc là mình không thể... ngủ ngon khi có ai đó nằm chung giường với mình. |
Turn around Bunk. Quay lại. |
You take the bunk. Em đi nghỉ đi. |
They acted as if to think anything else was absurd, claiming “that Mormonism was bunk.” Họ hành động như thể nghĩ rằng bất cứ điều gì khác đều là vô lý, cho rằng “đạo Mặc Môn là xàm bậy.” |
Officer of the deck, escort Mr. Bruni to his cabin and lock him to his bunk. Sĩ quan, đưa anh Bruni tới cabin của mình và nhốt anh ta lại đi. |
I heard Avocado cut his hose on your bunk. Tao nghe nói Avocado cắt " cái ống " của hắn trên cái giường của mày |
MY bunk? Là chỗ này hả? |
When I was seven years old and my sister was just five years old, we were playing on top of a bunk bed. Khi tôi bảy tuổi và em gái tôi năm tuổi, chúng tôi hay chơi đùa trên giường. |
We just bunk around the fire, see? Bọn tôi ngủ quanh đống lửa, thấy không? |
Do we need them and how do they work out whether to give the top-of-the-class AAA or a lower grade , such as CCC , which - sticking with the schools analogy - means the issuer is probably planning on bunking off ? Có phải chúng ta cần họ không và họ tính ra như thế nào để đưa ra thứ hạng cao nhất AAA hoặc đưa ra một thứ hạng thấp hơn , chẳng hạn CCC , thứ hạng - trung thành với hình thức xếp hạng trong nhà trường - có nghĩa là nhà phát hành nhiều khả năng đang chuẩn bị kế hoạch bỏ trốn ? |
Kinsey thought it was bunk, so he got to work. Kinsey đã nghĩ rằng đó là chuyện tạp nham. |
In 2001 Cuevas appeared for the first time at the Viña del Mar Festival, accompanying the comedian and singer Memo Bunke. Năm 2001, Cuevas xuất hiện lần đầu tại Liên hoan Viña del Mar, cùng với diễn viên hài và ca sĩ Memo Bunke. |
Put a canopy over his bunk. Treo màn lên giường của hắn. |
The barracks were quiet, but then the silence was broken by my buddy in the adjoining bunk—a Mormon boy, Leland Merrill—who began to moan in pain. Các trại lính trở nên yên tĩnh, nhưng sau đó sự im lặng bị phá vỡ bởi người bạn nằm ở giường bên cạnh tôi—một thanh niên Mặc Môn tên là Leland Merrill—là người bắt đầu rên rỉ vì đau đớn. |
( ALEX SNICKERS ) I may be a sick lesbian in a prison bunk, but I got a couple tricks up my sleeve. ( LAUGHS ) Tôi có thể là một con les ốm trên một cái giường tù, nhưng tôi có hai trò đang sẵn sàng chơi. |
I can't be caught with a real rat in my bunk. Một con chuột ở ngay đây? |
Sam had revealed in an interview that the name of their upcoming second album will be Bunk Not Dead. Rằng tên của album sắp tới của họ sẽ là Bunk Not Dead. |
“I stayed on my bunk reading and studying the Bible,” he says. Anh nói: “Tôi ngồi trên giường đọc và học Kinh Thánh”. |
"Bunk Not Dead" was distributed by Warner Music Malaysia. "Bunk Not Dead" được phân phối bởi Warner Music Malaysia. |
Wang Chunying, who was detained at Masanjia in 2007, told the Japan Times that she was stretched and handcuffed to two bunk beds for 16 hours, unable to eat, drink or sleep. Vương Xuân Anh, người đã bị giam cầm ở Mã Tam Gia năm 2007, nói với tờ "" rằng cô đã bị kéo căng ra và bị còng tay vào hai chiếc giường nhỏ, cô không được ăn, uống hoặc ngủ trong 16 giờ. |
I sat back on my bunk and I reflected on something I had read in [Plato], where Socrates stated in "Apology" that the unexamined life isn't worth living. Tôi ngồi thụt vào giường và tôi ngẫm nghĩ về một số điều đã từng đọc ở Plato, chỗ Scocrates phát biểu trong cuốn "Apology" rằng sống không tự tra xét thì không đáng sống. |
So, this is my bunk. Đây là giường của tôi. |
He said he wanted to leave you a note, I brought him to the bunk. tớ đã đưa hắn tới phòng nghỉ. |
Bunked school and did what? Chuồn học vậy mày đi đâu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bunk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.